tear a strip off Thành ngữ, tục ngữ
tear a strip off
scold, lecture, criticize, give you hell Kasan's father tore a strip off him for missing a day of school. xé bỏ (một người nào đó)
Để mắng mỏ, bênh vực hoặc quở trách người nào đó một cách rất nghiêm khắc, đối với một lỗi hoặc hành động sai trái. Cô giáo thật sự xé một dải áo của tui vì vừa gây rối trong lớp một lần nữa .. Xem thêm: cởi, lột, xé xé một ai đó
hoặc xé một người nào đó
BRITISH Nếu bạn xé một chiếc áo của ai đó hoặc xé một chiếc áo của họ, bạn tức giận nói với họ, bởi vì họ vừa làm điều gì đó sai trái. Anh nghe thấy Nora xé áo một nhân viên vì bất trả thùng thức ăn cho nhà bếp sớm. Hiệu trưởng xé áo cho tui vì đi muộn .. Xem thêm: cởi, ai đó, lột, xé. Xem thêm:
An tear a strip off idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with tear a strip off, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ tear a strip off