teed off Thành ngữ, tục ngữ
teed off
upset, cross, ticked off She was teed off about the errors in the balance sheet. phát bóng
1. Để bắt đầu chơi gôn bằng cách đánh bóng vào lỗ đầu tiên. Chúng tui bắt đầu lúc 9 giờ sáng, vì vậy bạn nên đến sân gôn vào khoảng 8:30. Nó vừa gần 90 độ khi chúng tui đi te te, vì vậy chúng tui không chắc liệu mình có vượt qua được tất cả 18 lỗ hay không. Theo phần mở rộng, để bắt đầu hoặc đánh dấu sự bắt đầu của điều gì đó; để khởi động một cái gì đó. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "tee" và "off". Họ kết thúc bữa tiệc bằng một trò chơi trên ghế âm nhạc. Hãy bắt đầu bằng một số bài tập động não. Làm cho ai đó đặc biệt khó chịu, tức giận hoặc thất vọng. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "tee" và "off". Nó thực sự làm tui khó hiểu khi tất cả người lái xe trên làn đường dành cho xe buýt, khi họ rõ ràng là bất nên! Không gì khiến mẹ tui bực bội hơn chuyện có những vị khách vào nhà với đôi giày bẩn .. Xem thêm: off, tee teed (off)
Đặc biệt khó chịu, tức giận hoặc bực bội. Không có ích gì khi bạn bị trêu chọc về một thứ gì đó nằm ngoài tầm kiểm soát của bạn! Tôi vừa bị căng thẳng vào cuối bài thuyết trình đến nỗi tui phải rời khỏiphòng chốnghọp trước khi hét vào mặt ai đó .. Xem thêm: tee teed off
Inf. tức giận. Tôi bất teed! Tôi rất tức giận. Tôi vừa rất mệt mỏi, tui có thể vừa nhổ nước bọt !. Xem thêm: tắt, tee teed off
mod. tức giận. Tôi vừa rất mệt mỏi, tui có thể vừa nhổ! . Xem thêm: off, tee. Xem thêm:
An teed off idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with teed off, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ teed off