taste of (something) Thành ngữ, tục ngữ
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep (something) under one
keep something secret I plan to keep my plans to apply for a new job under my hat.
let (something) go
pay no attention to, neglect She seems to be letting her appearance go since she lost her job.
let (something) ride
continue without changing a situation We should forget about his recent problems at work and just let the whole matter ride.
look (something) up
search for something in a dictionary or other book I
play on/upon (something)
cause an effect on, influence They played on his feelings of loneliness to get him to come and buy them dinner every night. hương vị của (cái gì đó)
1. Theo nghĩa đen, để gợi ra cùng một cảm giác hương vị trong miệng của một người như một thứ khác. Chiếc bánh này có vị tương tự hệt món mà bà tui thường làm khi tui còn nhỏ. Tôi vừa nghe nói rằng một số loài côn trùng nhất định có vị của tôm, nhưng tui vẫn bất bị bắt chết khi thử một con. Theo cách mở rộng, để gợi ra, gợi lên hoặc được liên kết với một loại cảm giác, cảm xúc hoặc trải nghiệm nhất định. Tôi thích nhâm nhi một cốc bia lạnh ngoài hiên nhà vào giữa mùa hè. Nó có vị của tự do đối với tôi. Với cả bữa ăn đắt đỏ đến mức lố bịch như thế nào, tất cả thứ chỉ nếm trải tiếc nuối hơn bất cứ thứ gì khác .. Xem thêm: của, nếm hương vị của thứ gì đó
1. để có một hương vị tương tự như một cái gì đó; để có một gợi ý về một hương vị nhất định. Kem này có vị mơ. Tại sao rượu này lại có vị giấm?
2. để nếm thử một thứ gì đó. (Điển hình là miền nam.) Đây, hãy nếm thử chiếc bánh này. Tôi có thể nếm trái táo của bạn không? Xem thêm: của, nếm hương vị của một cái gì đó
một trải nghiệm; một ví dụ. Bill vừa cho Sue nếm trải sự thô lỗ của chính cô ấy. Bạn tui đã sử dụng một chiếc dù và cảm nhận được cảm giác tương tự như một con chim .. Xem thêm: của, nếm. Xem thêm:
An taste of (something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with taste of (something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ taste of (something)