tear from Thành ngữ, tục ngữ
blood from a stone
(See get blood from a stone)
bolt from the blue
(See like a bolt from the blue)
cut from the same cloth
from the same family, very similar Ty and Ed are cut from the same cloth - both are serious and quiet.
don't know him from Adam
do not know who he is, have never met him The man says he knows me, but I don't know him from Adam.
don't know your ass from a hole in the ground
you are ignorant, you are mistaken, mixed up He said one member of the cult was so confused he didn't know his ass from a hole in the ground.
everything from soup to nuts
a lot of food or things, a variety of groceries His shopping cart was full. He had everything from soup to nuts.
fall from grace
lose approval The politician fell from grace with the public over the money scandal.
from A to Z
know everything about something He knows about cars from A to Z.
from day one
from the beginning, from the first day From day one, Carol has been a good employee.
from hand to hand
from one person to another and another The plate of food went from hand to hand until finally it was all finished. xé từ (ai đó hoặc cái gì đó)
1. Để xé hoặc bóc thứ gì đó ra khỏi hoặc loại bỏ thứ khác. Một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "nước mắt" và "từ". Ai đó vừa xé tất cả các áp phích trên tường và để chúng rách nát trên mặt đất. Cú va chạm làm rách cánh của máy bay khỏi thân máy bay.2. Để giành lấy thứ gì đó ngoài tầm tay của một người. Một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "nước mắt" và "từ". Cơ quan công an xé súng của tên tội phạm. Sarah xé lá thư từ tay tui và bảo tui hãy bận tâm đến chuyện riêng của mình. Để tách ai đó khỏi người khác bằng vũ lực. Một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "nước mắt" và "từ". Cơ quan này vừa bị buộc tội xé bỏ những đứa trẻ khỏi gia (nhà) đình của chúng mà bất có lý do chính đáng. Tôi bất thể tin được rằng vừa gần một năm kể từ khi căn bệnh chết tiệt đó xé Tom khỏi chúng tui .. Xem thêm: xé xé một cái gì đó từ cái gì đó
để xé hoặc bóc một cái gì đó từ một cái gì đó. Anh ta xé gói quà. Con khỉ xé vỏ chuối và cắn một miếng .. Xem thêm: xé. Xem thêm:
An tear from idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with tear from, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ tear from