tear on Thành ngữ, tục ngữ
tear one's hair
Idiom(s): tear one's hair (out)
Theme: ANGER - RELEASE
to be anxious, frustrated, or angry.
• I was so nervous, I was about to tear my hair.
• I had better get home. My parents will be tearing their hair out.
tear one's hair|hair|tear
v. phr. To show sorrow, anger, or defeat. Ben tore his hair when he saw the wrecked car. The teacher tore his hair at the boy's stupid answer. It was time to go to class, but Mary had not finished the report she had to give, and she began tearing her hair.
tear oneself away|tear
v. phr. To force oneself to leave; leave reluctantly. The beaches in Hawaii are so lovely that I had to tear myself away from them in order to get back to my job in Chicago. xé (cái gì đó) trên (cái gì đó)
Làm cho một cái gì đó bị cắt hoặc xé bằng cách bấu chặt hoặc mài mòn nó trên một cái gì đó sắc, nhọn, răng cưa hoặc lởm chởm. Tôi bất thể tin rằng tui đã xé chiếc váy yêu thích của mình trên một chiếc móng tay lỏng lẻo. Anh ta xé ống tay áo sơ mi của mình trên lưỡi cưa đang lộ ra .. Xem thêm: on, xé xé toạc cái gì đó trên cái gì đó
để xé cái gì đó trên một cái gì đó sắc nhọn hoặc lởm chởm. Tôi xé quần ở góc bàn. Mary xé chiếc váy mới của mình trên một thứ gì đó sắc nhọn ở thành xe .. Xem thêm: on, rách. Xem thêm:
An tear on idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with tear on, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ tear on