tear one's hair Thành ngữ, tục ngữ
tear one's hair
Idiom(s): tear one's hair (out)
Theme: ANGER - RELEASE
to be anxious, frustrated, or angry.
• I was so nervous, I was about to tear my hair.
• I had better get home. My parents will be tearing their hair out.
tear one's hair|hair|tear
v. phr. To show sorrow, anger, or defeat. Ben tore his hair when he saw the wrecked car. The teacher tore his hair at the boy's stupid answer. It was time to go to class, but Mary had not finished the report she had to give, and she began tearing her hair. xé tóc (của một người)
Cực kỳ lo lắng, lo lắng, thất vọng hoặc căng thẳng về điều gì đó. Chúng tui đã vò đầu bứt tóc khi cố gắng tìm ra nguyên nhân khiến máy chủ ngừng hoạt động. Bọn trẻ vừa mất kiểm soát suốt cả buổi sáng rồi - chúng khiến tui vò đầu bứt tóc !. Xem thêm: xé tóc, xé xé tóc
Ngoài ra, xé tóc. Hãy rất buồn hoặc đau khổ, như tui đang vò đầu bứt tóc vì những lỗi này. Cụm từ này đen tối chỉ đến nghĩa đen là xé tóc của một người trong cơn đau buồn hoặc tức giận điên cuồng, một cách sử dụng có từ trước Công nguyên. 1000. Ngày nay nó nói chung là hypebol. . Xem thêm: tóc, xé xé tóc, để
thể hiện sự tức giận, thất vọng hoặc đau buồn tột độ. Vào thời (gian) cổ đại, có phong tục thể hiện sự đau buồn bằng cách kéo tóc một người theo nghĩa đen. Tập tục này được Homer nhắc đến trong Iliad, liên quan đến Agamemnon, và xuất hiện trong các tác phẩm cổ khác. Shakespeare vừa sử dụng nó trong Troilus và Cressida (4.2), “Xé mái tóc sáng của tui và gãi đôi má được khen ngợi của tôi,” và Thackeray trong The Rose and the Ring (1855), “Xé tóc cô ấy, khóc và tự than vãn.” Ngày nay, chúng ta thích sử dụng nó hơn cho chuyện tức giận hoặc làm phật lòng, và trả toàn là theo nghĩa bóng .. Xem thêm: rách. Xem thêm:
An tear one's hair idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with tear one's hair, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ tear one's hair