team up with Thành ngữ, tục ngữ
team up with
Idiom(s): team up with sb
Theme: TOGETHERNESS
to join with someone.
• I teamed up with Jane to write the report.
• I had never teamed up with anyone else before. I had always worked alone.
team up with|team|team up
v. phr. To join with; enter into companionship with. My brother prefers to do business by himself rather than to team up with anybody else. hợp tác (với một)
1. Để tham gia (nhà) một ai đó hoặc một nhóm để làm ra (tạo) thành một đội hoặc hiệp hội. Bằng cách hợp tác với công ty phân phối nước ngoài, chúng tui đã có thể tăng gấp bốn lần doanh số bán hàng của mình trong vòng chưa đầy một năm. Nếu chúng tui hợp tác với nhau, chúng tui có thể giải quyết tội ác này ngay lập tức. Để kết hợp hai hoặc nhiều người với nhau thành một đội hoặc hiệp hội. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "đội" và "lên". Tôi đang hợp tác với bạn Jenny để viết báo cáo này. Tôi bất thể tin được là họ vừa hợp tác với tui với Tommy Jenkins — anh ấy là người chạy chậm nhất trong toàn trường .. Xem thêm: team, up aggregation up with
Lập liên kết với, như trong nhóm bác sĩ nhi khoa của chúng tui đang lập nhóm liên hệ với các chuyên gia (nhà) trong các lĩnh vực như chỉnh hình và tim mạch. Biểu thức này đen tối chỉ sự kết hợp chặt chẽ của các động vật kéo, chẳng hạn như bò đực. [Nửa đầu những năm 1900]. Xem thêm: team, up. Xem thêm:
An team up with idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with team up with, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ team up with