tall story Thành ngữ, tục ngữ
Tall story
A tall story is one that is untrue and unbelievable.
tall story|story|tale|tall|tall tale
n. phr. See: FISH STORY. câu chuyện cao siêu
Một câu chuyện phóng lớn quá mức hoặc đặc biệt giàu sức tưởng tượng, đến mức khó tin; một câu chuyện cao. Chú tui luôn thích kể những câu chuyện cao siêu về thời (gian) gian ở nước ngoài. Tôi vừa từng tin anh ấy khi tui còn nhỏ, nhưng bây giờ tui đã học cách chỉ cười theo .. Xem thêm: story, aerial a ˌtall ˈstory
(đặc biệt là tiếng Anh Anh) (tiếng Anh Mỹ thường là một ˌtall ˈTale) một câu chuyện rất khó tin: Những gì cô ấy nói về chuyện ông của cô ấy là một hoàng hi sinh nước ngoài nghe như một câu chuyện cao siêu đối với tôi. ♢ Sau này có rất nhiều câu chuyện cao kể về các sự kiện ngày đó .. Xem thêm: truyện, cao. Xem thêm:
An tall story idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with tall story, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ tall story