temper (something) with (something) Thành ngữ, tục ngữ
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep (something) under one
keep something secret I plan to keep my plans to apply for a new job under my hat.
let (something) go
pay no attention to, neglect She seems to be letting her appearance go since she lost her job.
let (something) ride
continue without changing a situation We should forget about his recent problems at work and just let the whole matter ride.
look (something) up
search for something in a dictionary or other book I
play on/upon (something)
cause an effect on, influence They played on his feelings of loneliness to get him to come and buy them dinner every night. tính khí (cái gì đó) với (cái gì đó)
1. Để làm cứng hoặc tăng cường một số vật liệu thông qua ứng dụng của một thứ gì đó. Người thợ rèn luyện kim loại bằng nhiệt độ cực cao, sau đó làm nguội trong nước lạnh để làm cho các lưỡi dao trở nên cực kỳ cứng. Các bộ phận bảo vệ màn hình của chúng tui được làm bằng kính vừa được tui luyện với hỗn hợp hóa chất độc quyền. Để mang lại một thứ gì đó về tình trạng thể chất mong muốn bằng cách pha trộn hoặc trộn lẫn với một thứ khác. Chúng tui ủ sơn với dầu để sơn có tiềm năng chống nước. Người nghệ sĩ tiết lộ rằng cô vừa ủ đất sét với mica để đạt được độ lấp lánh độc nhất không nhị cho đồ gốm của mình. Để sử dụng thứ gì đó làm cho thứ khác bớt dữ dội, cực đoan hoặc nghiêm trọng hơn; để kiểm duyệt một cái gì đó với một cái gì đó khác. Chúng tui phải làm dịu kỳ vọng của các nhà đầu tư bằng những dự báo thực tế về tiềm năng tăng trưởng của chúng tôi. Chúng tui đã cố gắng làm dịu tin tức rằng bà của họ vừa qua đời trong một chuyến đi đến một tiệm kem .. Xem thêm: atmosphere atmosphere article with article
1. Hình. Để làm cứng một thứ gì đó, chẳng hạn như kim loại, bằng một thứ gì đó. Bạn phải tui luyện các miếng kim loại với nhiệt độ rất cao. Tấm kim loại được tui luyện bằng áp suất lớn.
2. Hình. Để giảm bớt tác động của một cái gì đó, chẳng hạn như tin tức, với một cái gì đó. Chúng ta có thể làm dịu câu chuyện thảm họa này một chút với bức tranh về những người sống sót hạnh phúc. Bản tin được ôn có đoạn văn giải thích, biện minh .. Xem thêm: ôn. Xem thêm:
An temper (something) with (something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with temper (something) with (something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ temper (something) with (something)