thank one's lucky stars, to Thành ngữ, tục ngữ
a bite to eat
a lunch, a snack We can grab a bite to eat at the arena. They sell snacks there.
a bone to pick
something to argue about, a matter to discuss "Joe sounded angry when he said, ""I have a bone to pick with you."""
a fart in a windstorm
an act that has no effect, an unimportant event A letter to the editor of a paper is like a fart in a windstorm.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a hard row to hoe
a difficult task, many problems A single parent has a hard row to hoe, working day and night.
a hot potato
a situation likely to cause trouble to the person handling it The issue of the non-union workers is a real hot potato that we must deal with.
a hot topic
popular topic, the talk of the town Sex is a hot topic. Sex will get their attention.
a into g
(See ass into gear)
a little bird told me
someone told me, one of your friends told me """How did you know that I play chess?"" ""Oh, a little bird told me."""
a party to that
a person who helps to do something bad Jane said she didn't want to be a party to computer theft. cảm ơn những ngôi sao may mắn của một người
Hình. để biết ơn vì may mắn của một người. Bạn có thể cảm ơn những ngôi sao may mắn của bạn rằng tui đã ở đó để giúp bạn. Tôi cảm ơn những ngôi sao may mắn của tui mà tui đã nghiên cứu những điều phù hợp cho bài kiểm tra .. Xem thêm: lucky, star, acknowledge acknowledge addition advantageous stars
Hãy biết ơn những điều may mắn, như trong tui cảm ơn những ngôi sao may mắn của tui mà tui không phải trên chiếc máy bay vừa bị rơi. Cụm từ này, phản ánh niềm tin cổ xưa về ảnh hưởng của các vì sao đối với số phận con người, xuất hiện ở dạng hơi khác trong vở kịch Every Man Out of His Humor (1599) của Ben Jon: "Tôi cảm ơn những vì sao của tui vì điều đó." Vị trí chính xác có từ những năm 1800 và là một biểu hiện chung của sự nhẹ nhõm hơn là niềm tin vào sự bảo vệ của các vì sao. Cũng xem cảm ơn chúa. . Xem thêm: may mắn, ngôi sao, cảm ơn cảm ơn những ngôi sao may mắn của một người, để
được biết ơn vì may mắn. Trong thời (gian) cổ lớn và trung cổ, các ngôi sao được đánh giá là có ảnh hưởng mạnh mẽ đến cuộc sống và số phận của con người. Vì vậy, cảm ơn họ vì sự may mắn là một phép lịch sự hơi mê tín. Ben Jonson vừa sử dụng thuật ngữ “Tôi cảm ơn các Starres của tui vì điều đó” trong vở kịch Every Man Out of His Humor (1599). Các biến thể hiện lớn được sử dụng trong thế kỷ trước và là một biểu hiện của sự nhẹ nhõm chung khi nổi lên bất bị tổn hại từ một số tình huống khó xử hơn là niềm tin vào ảnh hưởng của trời thể .. Xem thêm: may mắn, cảm ơn. Xem thêm:
An thank one's lucky stars, to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with thank one's lucky stars, to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ thank one's lucky stars, to