thank you for a (some kind of) time Thành ngữ, tục ngữ
a bad time
a lot of teasing, a rough time The class gave him a bad time about his pink shorts.
a hard time
teasing or bugging, a bad time Ken will give you a hard time about missing that free throw.
a rough time
a lot of teasing, a lot of bugging Did your friends give you a rough time about your funny haircut?
a rough time of it
a time of stress or bad luck, a tough time of it After the divorce he had a rough time of it.
a stitch in time saves nine
a small repair may prevent a large repair I believe in maintenance. A stitch in time saves nine.
a tough time of it
a time of stress or bad luck, a rough time of it When Bev left home she had a tough time of it. She had no job.
about time
nearly late, high time It's about time you got here. We've been waiting a long time.
ahead of time
early We started the meeting ahead of time so we could go home early.
all the time
continually She asks for money all the time but I don
at one time
at a time in the past At one time the man had no money but now he is very rich. cảm ơn bạn vừa (một chút thời (gian) gian)
1. Một biểu hiện của lòng biết ơn đối với ai đó khi rời khỏi một số dịp xã hội mà họ vừa tổ chức. Những từ như "đáng yêu", "tốt đẹp", "tuyệt vời", v.v., được sử dụng trước "thời gian". Cảm ơn bạn vì một thời (gian) gian tuyệt cú cú cú cú vời, các bạn. Thật là một bữa tiệc tuyệt cú cú cú cú vời! Đó là một bữa tối ngon lành, và bạn vừa có một người bạn tuyệt cú cú cú cú vời. Cảm ơn bạn vì một khoảng thời (gian) gian đáng yêu. Một biểu hiện của lòng biết ơn được nói với ai đó sau khi dành thời (gian) gian với họ, như trong một buổi hẹn hò. Cảm ơn vì một khoảng thời (gian) gian tuyệt cú cú cú cú vời, Jenny. Tôi thực sự muốn gặp lại bạn vào một lúc nào đó .. Xem thêm: kind, thank, time acknowledge you for a beautiful time
một câu nói của một vị khách rời đi với chủ nhà hoặc bà chủ. (Các tính từ khác, chẳng hạn như nice, có thể được sử dụng thay thế cho đáng yêu.) Bill: Acknowledge you for a nice time. Mary: Cảm ơn bạn rất nhiều vì vừa đến. Tạm biệt. John: Cảm ơn bạn rất nhiều vì vừa đến. Jane: Vâng, cảm ơn bạn vừa dành thời (gian) gian đáng yêu. John: Lần sau đừng xa như vậy .. Xem thêm: Lovely, thank, time. Xem thêm:
An thank you for a (some kind of) time idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with thank you for a (some kind of) time, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ thank you for a (some kind of) time