the most difficult task. (Informal. The first entry is usually with a.) • We had a devil of a job fixing the car. • It was the devil's own job finding a hotel with vacancies.
của riêng ma quỷ (cái gì đó)
1. Rất tuyệt. (Được dùng chủ yếu trước từ "may mắn".) Tôi bất thể tin được là mình vừa trúng xổ số và một cuộc thi radio trong cùng một tuần — tui phải có vận may của chính ma quỷ! 2. Rất khó. (Được dùng chủ yếu trước từ "job".) Tôi đang có chuyện riêng của quỷ là mở cửa sổ này lên — tui nghĩ nó vừa được sơn đóng lại .. Xem thêm: own
the devil's own -
rất khó hoặc tuyệt cú cú vời -. bất chính thức 1991 Mavis Nicholson Martha Jane & Me Công chuyện của quỷ là bắt cô ấy đưa cho tui một số trước để tiết kiệm. . Xem thêm: sở hữu. Xem thêm:
An devil's own idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with devil's own, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ devil's own