dust settles Thành ngữ, tục ngữ
when the dust settles
when the fight is finished, when it is calm again, when the lights go on Abortion is a serious issue, but when the dust settles, women will be able to choose. bụi lắng xuống
Thường được đặt trước "when" hoặc "after." 1. Theo nghĩa đen, bụi bị khuấy động bởi một số hoạt động bất còn trong bất khí. Cụm từ thường được đặt trước "when" hoặc "after." Chúng ta chỉ nên bắt đầu sơn khi bụi lắng xuống sau khi thi công xong. Mọi thứ trở lại bình thường sau một thời (gian) gian hưng phấn, hoạt động nhiều,… Cụm từ thường được đặt trước “when” hoặc “after”. Tôi hứa sẽ đưa bạn đến công viên sau khi bụi lắng xuống và công chuyện không quá bận rộn .. Xem thêm: bụi lắng xuống bụi lắng xuống
hoặc bụi tan
THÔNG THƯỜNG Nếu bụi lắng xuống hoặc bụi tan sau một cuộc tranh cãi, một vấn đề hoặc một thay đổi lớn, tình hình trở nên êm dịu hơn. Bây giờ bụi vừa lắng xuống, rõ ràng là bất có gì thay đổi nhiều. Khi đám bụi tan khỏi cuộc bầu cử hôm thứ Ba, tiểu blast Washington thấy mình dẫn đầu toàn quốc về số lượng phụ nữ được bầu .. Xem thêm: bụi, lắng bụi lắng
tất cả thứ lắng xuống. 1998 New Scientist Bụi đang giải quyết tình trạng hỗn loạn xảy ra sau đó khi người Pháp bán 110.000 vé xem các trận bóng đá World Cup qua điện thoại. . Xem thêm: bụi, lắng. Xem thêm:
An dust settles idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with dust settles, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ dust settles