when it comes to Thành ngữ, tục ngữ
when it comes to
when this is the topic, when we talk about this When it comes to cars, I like GM. I would buy a Chev or a Pontiac. khi nói đến (ai đó hoặc điều gì đó)
Khi xem xét một số người, sự vật hoặc hành động cụ thể. John là một người hơi cứng rắn, nhưng khi thúc đẩy doanh số bán hàng, bất ai trong công ty tốt hơn. Không có gì cô ấy bất biết khi nói đến máy tính. Anh ấy là một chàng trai ngọt ngào, nhưng anh ấy hơi không dụng khi nói đến trẻ con .. Xem thêm: appear back it about article
as for something; nói về điều gì đó. Khi nói đến câu cá, John là một chuyên gia. Khi gặp rắc rối, Mary thực sự biết cách gây ra nó .. Xem thêm: đến khi nói đến
Ngoài ra, nếu hoặc khi nó đến ngay với. Liên quan đến, khi tình hình kéo theo. Ví dụ: Khi nói đến chuyện thuê hoặc mua, bạn sẽ chi khoảng cùng một số tiền. Nó cũng được đặtcoi nhưkhi nói đến nó hoặc điều đó, như trong Nếu nó đến ngay với nó, họ nói rằng bạn có thể đến thăm bất cứ lúc nào bạn có thể, hoặc Khi nói đến điều đó, chúng tui có thể cho bạn mượn giá vé . Thành ngữ này được sử dụng theo nghĩa "số trước đến" hoặc "tương đương với." [Nửa sau những năm 1700]. Xem thêm: appear back it to article / to accomplishing article
back it is a catechism of something: Khi trả thành công việc, anh ta không dụng .. Xem thêm: come, something. Xem thêm:
An when it comes to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with when it comes to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ when it comes to