flower of (something) Thành ngữ, tục ngữ
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep (something) under one
keep something secret I plan to keep my plans to apply for a new job under my hat.
let (something) go
pay no attention to, neglect She seems to be letting her appearance go since she lost her job.
let (something) ride
continue without changing a situation We should forget about his recent problems at work and just let the whole matter ride.
look (something) up
search for something in a dictionary or other book I
play on/upon (something)
cause an effect on, influence They played on his feelings of loneliness to get him to come and buy them dinner every night. bông hoa của (cái gì đó)
Phần tốt nhất, quan trọng nhất hoặc mẫu mực nhất của cái gì đó. Mặc dù nhiều người e sợ rằng luật sẽ cản trở thương mại với nước ngoài, nhưng tui hy vọng rằng nó sẽ giúp nuôi dưỡng và ươm mầm cho các ngành công nghề địa phương. Cộng cùng đã phải vật lộn để đối phó với cái chết của ba chàng trai, tất cả đều bị đánh gục trong bông hoa của tuổi trẻ .. Xem thêm: bông hoa, của bông hoa của -
những cá nhân tốt nhất trong một số lượng người hoặc sự vật. Tiếng Anh thời (gian) trung lớn và sơ khai bất công nhận sự khác biệt hiện lớn trong chính tả và ý nghĩa giữa hoa và bột, và những trường hợp sớm nhất của cách diễn đạt này liên quan đến ý nghĩa rằng trong tiếng Anh hiện lớn sẽ đánh vần là bột, dùng để chỉ phần tốt nhất của lúa mì. Năm 1991 Pat Robertson Trật tự Thế giới Mới Người chinh phục tài ba này vừa lãng phí tài hoa của tuổi trẻ Pháp cho những giấc mơ cá nhân của mình về đế chế. . Xem thêm: hoa, của hoa gì
(văn chương) đoạn tuyệt cú hay nhất của một điều gì đó: Người dân trong làng sẽ bất bao giờ quên chiến tranh và những người đàn ông trẻ tuổi của họ, vừa chết trong hoa của tuổi trẻ. .Xem thêm: hoa, của, gì đó. Xem thêm:
An flower of (something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with flower of (something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ flower of (something)