lay of the land Thành ngữ, tục ngữ
get the lay of the land
check the conditions, size up the situation Before I sell insurance in a town, I like to get the lay of the land.
lay of the land
(See get the lay of the land)
the lay of the land
(See get the lay of the land)
lay of the land|how the land lies|land|lay|lies
n. phr. 1. The natural features of a piece of land, such as hills and valleys. The style of house the contractor builds depends partly on the lay of the land. 2. The way something is arranged; the important facts about something; how things are. The banker wanted to check the lay of the land before buying the stock. Before the new boy will join our club, he wants to see how the land lies.
lay of the land, the
lay of the land, the
The nature, arrangement, or disposition of something, the general state of affairs, as in Once we know the lay of the land, we can plan our advertising campaign. A related expression is how the land lies, as in Let's be cautious till we know how the land lies. This usage originated in Britain about 1700 as the lie of the land and is still so used there. thế đất
1. Theo nghĩa đen, đất hình vật lý của một vị trí hoặc khu vực cụ thể. Xem liệu có một con đường dẫn đến vùng đất cao hơn để chúng ta có thể xem vị trí của vùng đất. Theo cách mở rộng, trạng thái, sự sắp xếp hoặc điều kiện cụ thể của một thứ gì đó; cách một tình huống còn tại hoặc vừa phát triển. Với tính chất hỗn loạn của thị trường này, tui nghĩ nên phải hiểu rõ về tình hình đất đai trước khi cùng ý đầu tư. Tôi đang nghĩ đến chuyện học kinh doanh, nhưng tui muốn đến thăm một vài trường lớn học trước và kiểm tra khu đất .. Xem thêm: land, lay, of lay of the acreage
1. Lít sự sắp xếp các đối tượng đất lý trên một khu đất. (Cũng nói dối, đặc biệt là tiếng Anh Anh.) Người tiềmo sát lập bản đồ vùng đất. Nhà đất chất học vừa nghiên cứu bề mặt đất, cố gắng xác định xem có dầu bên dưới hay không.
2. Hình. Sự sắp xếp hoặc tổ chức của một cái gì đó khác ngoài đất. Ngay sau khi tui nhận được mảnh đất trong công chuyện mới của mình, tất cả thứ sẽ tốt hơn. Cấu trúc doanh nghề của công ty rất phức tạp, do đó, chuyện tìm hiểu vị trí của mảnh đất mất nhiều thời (gian) gian. tình trạng chung của các vấn đề, như trong Khi chúng ta biết được thế đất, chúng ta có thể lập kế hoạch cho chiến dịch quảng cáo của mình. Một biểu thức liên quan là đất nằm như thế nào, như trong Hãy thận trọng cho đến khi chúng ta biết đất nằm như thế nào. Cách sử dụng này bắt nguồn từ Anh vào khoảng năm 1700coi nhưsự dối trá của vùng đất và vẫn được sử dụng ở đó. . Xem thêm: sự nằm, của sự nằm của đất
hoặc sự dối của đất
Sự nằm của đất hay sự dối của đất, là những dữ kiện cơ bản của một tình huống . Với tình trạng pháp lý của khu đất bất rõ ràng, nhiều giám đốc điều hành công ty vừa quyết định bất nói chuyện trực tiếp với các cổ đông. Tôi nghĩ tốt hơn là nên bấm chuông trước và xem tất cả thứ như thế nào. Kiểm tra sự dối trá của đất .. Xem thêm: land, lay, of lay of acreage
Bản chất, sự sắp xếp, hay sự bố trí của một cái gì đó .. Xem thêm: land, lay, of. Xem thêm:
An lay of the land idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with lay of the land, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ lay of the land