long and the short of it Thành ngữ, tục ngữ
long and the short of it
(See the long and the short of it)
the long and the short of it
everything I know, the whole story "He ended his report with, ""That's the long and the short of it.""" dài và (ngắn) của nó
Ý tưởng chính hoặc sự kiện của một cái gì đó. Đó là cái dài và cái ngắn của nó. Nếu bạn muốn biết thêm chi tiết, bạn sẽ phải hỏi Laura. Vấn đề dài và ngắn là Kyle sắp nghỉ việc, vì vậy chúng tui cần nhanh chóng lấp đầy vị trí của anh ấy .. Xem thêm: và, dài, của, ngắn dài và ngắn
và ngắn và dài của itFig. điểm quan trọng nhất; bản tóm tắt của vấn đề. Jill: Có lý do gì mà bạn vừa dành nửa giờ qua để phàn nàn về Fred không? Jane: Cái dài và cái ngắn của nó, tui ghét làm chuyện với anh ta đến nỗi tui sẽ từ chức. Bố luôn nói rằng bố bất thể dành phần đời còn lại của mình để để aroma Mẹ. Cuối cùng tui hỏi anh ấy liệu anh ấy có nghĩ đến chuyện kết hôn lần nữa không. "Đó là cái dài và cái ngắn của nó," ông thừa nhận .. Xem thêm: và, dài, của, ngắn. Xem thêm:
An long and the short of it idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with long and the short of it, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ long and the short of it