Nghĩa là gì:
Jesuits
jesuit /'dʤezjuit/- danh từ
- người hay mưu đồ; người hay mập mờ nước đôi
- người hay đạo đức giả, người hay giả nhân giả nghĩa; người giảo quyệt
men in gray suits Thành ngữ, tục ngữ
suits you
looks good on you, becomes you Red and black suit you. You look great in those colors.
Grey suits
The men in grey suits are people who have a lot of power in business or politics, but aren't well-known or charismatic. những người đàn ông mặc belong xám
Gọi chung là các doanh nhân, chính trị gia (nhà) hoặc quan chức chính phủ, những người đưa ra các quyết định quan trọng ở sau trường nhưng công chúng bất nhìn thấy và bất biết. Thật dễ vỡ mộng khi trở thành cử tri khi bạn biết rằng hầu hết các quyết định đều do những người đàn ông mặc belong xám đưa ra .. Xem thêm: belong xám, nam, belong (nam mặc) xám
những người làm chuyện trong lĩnh vực chính trị, luật , vv những người có quyền lực nhưng bất được công chúng biết đến: Chính những người đàn ông mặc belong xám sẽ là người quyết định chuyện Thủ tướng ở lại hay đi .. Xem thêm: xám, com lê. Xem thêm:
An men in gray suits idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with men in gray suits, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ men in gray suits