one that got away Thành ngữ, tục ngữ
the one that got away
the fish that got away, the friend you lost Have I told you about the one that got away? Her name was Lana. người / thứ đó vừa mất đi
Người nào đó hoặc thứ gì đó mà người ta hối tiếc vì vừa mất. Bạn sẽ bất bao giờ hạnh phúc trong cuộc sống tình yêu của mình nếu bạn dành những ngày còn lại của mình để chăm nom một người vừa bỏ đi. Anh ta vẫn nói về thỏa thuận thất bại đó như một thỏa thuận vừa bỏ đi .. Xem thêm: đi, một, đó, ai thỏa thuận vừa bị mất
một cái gì đó mong muốn vừa trốn tránh chuyện nắm bắt. Cụm từ này xuất phát từ cách nói truyền thống của người câu cá liên quan đến câu chuyện về một con cá lớn vừa tìm cách trốn thoát sau khi suýt bị tóm gọn: "Lẽ ra bạn nên nhìn thấy con vừa trốn thoát" .. Xem thêm: đi, một, đó. Xem thêm:
An one that got away idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with one that got away, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ one that got away