picture of health Thành ngữ, tục ngữ
look the picture of health
be in good health My uncle was looking the picture of health when I saw him last week.
the picture of health
looking very healthy, fit as a fiddle Rick looks very well these days. He's the picture of health. hình ảnh sức khỏe
Một người có hoặc trông đặc biệt khỏe mạnh, cường tráng, tràn đầy sức sống. Bà tui đã gần 70 và hút hai bao thuốc mỗi ngày, nhưng bất hiểu sao bà vẫn là bức tranh của sức khỏe. Thật ngạc nhiên khi một chút da rám nắng có thể làm cho ai đó trở thành một bức tranh về sức khỏe .. Xem thêm: sức khỏe, của, ảnh ảnh về sức khỏe (tốt)
trong tình trạng rất khỏe mạnh. Bác sĩ nói tui là hình ảnh của sức khỏe tốt. Mỗi đứa trẻ là những bức tranh về sức khỏe .. Xem thêm: ảnh của sức khỏe, của, bức tranh về sức khỏe
hoặc bức tranh về sức khỏe
Nếu ai đó là bức tranh về sức khỏe hoặc một bức tranh về sức khỏe, họ trông rất khỏe mạnh. Anh ta nằm phụ thuộc vào gối, nhìn bức tranh về sức khỏe, làn da rám nắng, quai hàm săn chắc. Ngày nay, Ryan Carroll là một hình ảnh của sức khỏe. Lưu ý: Có thể sử dụng các từ khác thay cho sức khỏe để nhấn mạnh vẻ ngoài của một người nào đó. Anh ta hầu như bất phải là một hình ảnh của sự thanh lịch. Ngày này qua ngày khác cô ấy đến ngồi với chúng tui và nhìn hình ảnh của sự khốn cùng khổ .. Xem thêm: sức khỏe, của, hình hình ảnh của sức khỏe,
Một hình mẫu của hạnh phúc. Mô tả miễn phí này vừa có từ cuối thế kỷ mười tám. Jane Austen vừa sử dụng nó trong Emma (1815): “Đôi khi người ta nghe thấy một đứa trẻ là“ bức tranh của sức khỏe ”.”. Xem thêm: của, hình ảnh. Xem thêm:
An picture of health idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with picture of health, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ picture of health