wherewithal for (something) Thành ngữ, tục ngữ
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep (something) under one
keep something secret I plan to keep my plans to apply for a new job under my hat.
let (something) go
pay no attention to, neglect She seems to be letting her appearance go since she lost her job.
let (something) ride
continue without changing a situation We should forget about his recent problems at work and just let the whole matter ride.
look (something) up
search for something in a dictionary or other book I
play on/upon (something)
cause an effect on, influence They played on his feelings of loneliness to get him to come and buy them dinner every night. nguyên nhân gây ra (cái gì đó)
1. Các nguồn lực, đặc biệt là tài chính, cần thiết cho một cái gì đó. Cô ấy có một mô hình kinh doanh tuyệt cú vời, nhưng cô ấy sẽ cần những điều kiện đủ để nó bắt đầu phát triển. Tôi thực sự nên phải nâng cấp máy tính của mình, nhưng tui chỉ đơn giản là bất có đủ tài chính cho chuyện đó ngay bây giờ. Năng lượng hoặc động lực cần thiết cho một cái gì đó. Tôi biết anh ấy đang rất đau buồn, nhưng tui chỉ đơn giản là bất có đủ cơ sở để có một cuộc trò chuyện đầy xúc động và thông cảm vào giờ phút không duyên đó. Sarah vừa rất chán nản sau khi mất chuyện đến nỗi chuyện tìm kiếm nơi có tiềm năng gây chết người để đi ra ngoài và tìm kiếm một thứ mới dườngcoi nhưđiều bất thể. bất chính thức Mức độ hiểu biết thích hợp, sáng kiến, thông thường hoặc tháo vát đối với một chuyện gì đó. Thường được sử dụng sau "have", đặc biệt là trong cấu trúc phủ định. Xung quanh tui là những người quan trọng trong ngành, vì vậy lẽ ra tui nên giới thiệu bản thân và cố gắng quảng bá doanh nghề của mình. Đáng buồn thay, tui không có đủ thiệt hại cho điều đó vào thời (gian) điểm đó. Tôi bắt đầu tự hỏi liệu Người quản lý nội dung cấp cao mới có đủ tiêu chuẩn cho vị trí này hay bất .. Xem thêm: nguy cơ chết người. Xem thêm:
An wherewithal for (something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with wherewithal for (something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ wherewithal for (something)