Nghĩa là gì:
Ability to pay theory
Ability to pay theory- (Econ) Lý thuyết về khả năng chi trả
+ Một lý thuyết về cách đánh thuế theo đó gánh nặng về thuế nên được phân bổ theo khả năng chi trả; và một hệ thống thuế kiểu luỹ tiến, tỷ lệ hay luỹ thoái, tuỳ thuộc vào thước đo được sử dụng và độ dốc giả định của đồ thị thoả dụng biên của thu nhập.
thin edge of the wedge, the Thành ngữ, tục ngữ
a babe in the woods
"a defenseless person; a naive, young person" He's just a babe in the woods. He needs someone to protect him.
a bird in the hand is worth two in the bush
having one is better than seeing many When searching for a better job, remember A bird in the hand... .
a bun in the oven
pregnant, expecting a baby Mabel has a bun in the oven. The baby's due in April.
a chip off the old block
a boy who is like his dad, the apple doesn't... Eric is a chip off the old block. He's just like his dad.
a drop in the bucket
a small part, a tiny piece, the tip of the iceberg This donation is only a drop in the bucket, but it is appreciated.
a feather in your cap
an honor, a credit to you, chalk one up for you Because you are Karen's teacher, her award is a feather in your cap.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a flash in the pan
a person who does superior work at first I'm looking for a steady worker, not a flash in the pan.
a fly on the wall
able to hear and see what a fly would see and hear I'd like to be a fly on the wall in the Judge's chambers.
a grandfather clause
a written statement that protects a senior worker They can't demote him because he has a grandfather clause. rìa mỏng của cái nêm
Một số thay đổi hoặc phát triển nhỏ có thể xúi giục hoặc báo trước một điều gì đó lớn hơn hoặc có tác động lớn hơn nhiều. Thường được sử dụng để nói đến điều đó sẽ dẫn đến một kết quả đáng tiếc, bất mong muốn hoặc thảm khốc. Nếu bạn hỏi tui - những chiếc xe bất người lái mới này chỉ là rìa mỏng manh, nếu bạn hỏi tui - chẳng bao lâu nữa, tất cả khía cạnh trong cuộc sống của chúng ta sẽ được điều khiển bởi rô bốt và tự động hóa! Nếu chúng ta cho phép họ có được chỗ đứng trong lãnh thổ này, đó có thể là rìa mỏng của cái nêm chứng kiến họ đánh cắp phần lớn thị phần của chúng ta .. Xem thêm: edge, of, thin, block attenuate bend of the nêm
Một thay đổi nhỏ bắt đầu một sự phát triển lớn, đặc biệt là một sự thay đổi bất mong muốn. Ví dụ, Đầu tiên họ yêu cầu tui hoãn kỳ nghỉ của mình một tuần, và sau đó là một tháng; đó là cạnh mỏng của cái nêm và bất lâu nữa sẽ là một năm. Thuật ngữ này đen tối chỉ cái nêm hẹp được chèn vào một khúc gỗ để chẻ gỗ. [Giữa những năm 1800]. Xem thêm: edge, of, thin, block attenuate bend of the wedge,
Một hành động bất quan trọng là khởi đầu của một sự phát triển lớn, thường là một hành động bất mong muốn. Biểu thức này đen tối chỉ cái nêm kim loại nhọn được chèn vào một khúc gỗ để chẻ gỗ. Biểu thức bắt đầu được sử dụng theo nghĩa bóng vào thế kỷ XIX. Anthony Trollope vừa sử dụng nó nhiều lần trong Tiến sĩ Thorne (1858), và nó vừa trở nên phổ biến vào cuối thế kỷ này. Richard Blackmore vừa viết nó trong cuốn Lịch sử nổi bật của Ngài Thomas Upmore (1884): “Cha tui liên tục gọi ông ấy. . . mép mỏng của nêm, và nói với mẹ thân yêu. . . bất cho anh ta vào. ”. Xem thêm: cạnh, của, mỏng. Xem thêm:
An thin edge of the wedge, the idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with thin edge of the wedge, the, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ thin edge of the wedge, the