think the world owes (one) a living Thành ngữ, tục ngữ
eke out a living
earn or grow enough to survive On the small farm we were able to eke out a living.
knock the living daylights out of someone
make someone unconscious The man knocked the living daylights out of his friend during the fight.
living daylights
(See the living daylights)
living end
great, fantastic, the ultimate She said that her new boyfriend was the living end.
make a living
earn enough money to live He cannot make a living by only doing a part-time job.
the living daylights
the life, the consciousness When that dog barked, it scared the living daylights out of me.
the living end
the very best, the greatest, the most beautiful Have you heard K.D. Lang sing? She's the livin' end.
earn a living
get what is necessary for life 谋生
Industrious as he is, he can barely earn a living.他尽管勤勉也只能勉强维持生活。
earn/make a living
get what is necessary for life 谋生
Industrious as he is, he can barely earn a living.他尽管勤勉也只能勉强维持生活。
not a living soul
Idiom(s): not a living soul
Theme: NOBODY
nobody. (Informal. See some of the possible variations in the examples.)
• I won't tell anybody—not a living soul.
• I won't tell a living soul.
• They wouldn't think of telling a living soul.
nghĩ rằng thế giới nợ (một) cuộc sống
Tin rằng một người được hưởng phúc lợi tài chính hoặc một cuộc sống thoải mái mà bất nên phải làm chuyện vì nó. Cha mẹ chúng ta vừa làm chuyện mỗi ngày để mang lại cho chúng ta một cuộc sống tốt hơn, thoải mái hơn, vì vậy bất có gì ngạc nhiên khi những đứa trẻ ở thế hệ của tui lớn lên nghĩ rằng thế giới nợ chúng một cuộc sống .. Xem thêm: sống, nợ, nghĩ , apple anticipate article / ai đó nợ bạn cuộc sống
Nếu ai đó cho rằng ai đó hoặc điều gì đó nợ họ một cuộc sống, họ nghĩ rằng người đó hoặc vật gì đó nên cung cấp cho họ số trước họ cần để sống. Không ai nợ bạn một cuộc sống - bạn nên phải làm chuyện chăm chỉ cho bản thân. Anh ta được cho tất cả tất cả thứ, và lớn lên với suy nghĩ rằng thế giới nợ anh ta một cuộc sống .. Xem thêm: sống, nợ, ai đó, điều gì đó, nghĩ ai đó hoặc điều gì đó nợ bạn một cuộc sống
được sử dụng để bày tỏ sự bất đồng tình với một người mong đợi nhận được hỗ trợ tài chính hoặc các lợi ích khác mà bất phải làm bất kỳ công chuyện gì .. Xem thêm: sống, nợ, ai đó, điều gì đó (nghĩ rằng) thế giới ˌowes bạn một
(không tán thành) (không tán thành) (nghĩ rằng) xã hội có trách nhiệm vì vừa làm tất cả thứ cho bạn và bản thân bạn bất nên phải nỗ lực: Tại sao bạn bất ra ngoài và kiếm chuyện làm? Thế giới bất nợ bạn một cuộc sống, bạn biết đấy .. Xem thêm: living, owe, world. Xem thêm:
An think the world owes (one) a living idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with think the world owes (one) a living, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ think the world owes (one) a living