think twice, to Thành ngữ, tục ngữ
a bite to eat
a lunch, a snack We can grab a bite to eat at the arena. They sell snacks there.
a bone to pick
something to argue about, a matter to discuss "Joe sounded angry when he said, ""I have a bone to pick with you."""
a fart in a windstorm
an act that has no effect, an unimportant event A letter to the editor of a paper is like a fart in a windstorm.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a hard row to hoe
a difficult task, many problems A single parent has a hard row to hoe, working day and night.
a hot potato
a situation likely to cause trouble to the person handling it The issue of the non-union workers is a real hot potato that we must deal with.
a hot topic
popular topic, the talk of the town Sex is a hot topic. Sex will get their attention.
a into g
(See ass into gear)
a little bird told me
someone told me, one of your friends told me """How did you know that I play chess?"" ""Oh, a little bird told me."""
a party to that
a person who helps to do something bad Jane said she didn't want to be a party to computer theft. suy nghĩ kỹ
Để xem xét lại, hãy thận trọng hoặc suy ngẫm kỹ lưỡng về điều gì đó trước khi cam kết thực hiện nó. Tôi sẽ kiện họ vì tất cả những gì họ đáng giá — có thể sau đó họ sẽ suy nghĩ lại về chuyện cố gắng ăn cắp ý tưởng của tôi! Có lẽ chúng ta nên suy nghĩ kỹ về chuyện đầu tư quá nhiều trước vào một dự án mà chúng ta biết quá ít .. Xem thêm: think, hai lần suy nghĩ hai lần (trước khi làm điều gì đó)
để cân nhắc kỹ xem có nên làm điều gì không; để thận trọng khi làm điều gì đó. Bạn nên suy nghĩ kỹ trước khi nghỉ việc. Đó là một quyết định nghiêm túc, và bạn chắc chắn nên suy nghĩ lại .. Xem thêm: think, hai lần Suy nghĩ hai lần
1. Xem xét lại điều gì đó, cân nhắc một thứ gì đó cẩn thận, vì tui đã phải suy nghĩ kỹ trước khi chi nhiều như vậy cho một chiếc xe hơi. [Cuối những năm 1800]
2. bất nghĩ hai lần. Không cần thông báo, bất phải lo lắng, như trong Cô ấy vừa không nghĩ hai lần về chuyện bay đến Châu Âu với thông báo trước một ngày. [Giữa những năm 1900]. Xem thêm: suy nghĩ, suy nghĩ hai lần suy nghĩ hai lần
THÔNG THƯỜNG Nếu bạn suy nghĩ kỹ về chuyện làm một điều gì đó, bạn sẽ cân nhắc lại và thường quyết định bất làm điều đó. Tốt hơn hết cô nên ngậm miệng lại và từ giờ hãy suy nghĩ kỹ trước khi nói ra những điều ngu ngốc. Nếu họ bất thích trải nghiệm, họ sẽ suy nghĩ kỹ trước khi ghé thăm lần nữa. Lưu ý: Nếu bạn nói rằng ai đó bất nghĩ hai lần hoặc bất nghĩ hai lần để làm điều gì đó, bạn có nghĩa là họ sẽ làm điều đó mà bất do dự. Nhiều kẻ ác bất nghĩ hai lần về chuyện đánh một người phụ nữ .. Xem thêm: suy nghĩ, hai lần suy nghĩ hai lần
hãy cân nhắc kỹ một đường lối hành động trước khi bắt tay vào .. Xem thêm: suy nghĩ, hai lần Suy nghĩ hai lần
Để cân nhắc kỹ lưỡng điều gì đó: Tôi sẽ suy nghĩ kỹ trước khi tiêu hết số trước đó vào quần áo .. Xem thêm: suy nghĩ, hai lần suy nghĩ hai lần, để
cân nhắc kỹ lưỡng trước khi nói hoặc hành động. Đó là một ý tưởng cũ, nhưng cách diễn đạt cụ thể này của nó vừa không được sử dụng rộng lớn rãi cho đến cuối thế kỷ XIX. Trong bài thơ “Nghĩ hai lần” (khoảng 1885), Eugene F. Ware viết, “Kết quả thường là màu xám Khi tất cả người quá trước; ‘Hãy suy nghĩ hai lần’ là lời khuyên tốt. ”. Xem thêm: suy nghĩ. Xem thêm:
An think twice, to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with think twice, to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ think twice, to