Nghĩa là gì:
birthstones
birthstone- danh từ
- viên đá quý gắn một cách tượng trưng với tháng sinh
those who live in glass houses shouldn't throw stones Thành ngữ, tục ngữ
blow your stones
ejaculate, come There's more to it than blowing your stones. Sex is an art form.
sticks and stones
Idiom(s): sticks and stones
Theme: ENMITY
elements of harm [directed at someone]. (Part of a rhyme, "Sticks and stone may break my bones, but words will never hurt me." Fixed order.)
• I have had enough of your sticks and stones. I have enough trouble without your adding to it.
• After the opposing candidate had used sticks and stones for a month, suddenly there were kind words heard.
Sticks and stones will break my bones but names w
Physical attacks may harm me, but cruel words will not. những người sống trong nhà kính bất nên ném đá
câu tục ngữ Những người dễ bị chỉ trích bất nên chỉ trích người khác, đặc biệt là bất nên vì những lỗi mà bản thân mắc phải (vì những lời chỉ trích đó rất có thể sẽ bị đáp trả). Anh ta đang săn lùng đối thủ của mình vì trốn thuế, khi công chúng biết rằng anh ta vẫn nợ IRS trong nhiều năm vi phạm pháp luật về thuế. Ai ở nhà kiếng thì đừng ném đá nha! A: "Cô ấy chỉ dành thời (gian) gian để phàn nàn về người khác. Thật nông cạn và khó chịu!" B: "Bây giờ, bây giờ - những người sống trong nhà kính bất nên ném đá.". Xem thêm: kiếng, nhà, sống, đá, những, ném, ai. Xem thêm:
An those who live in glass houses shouldn't throw stones idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with those who live in glass houses shouldn't throw stones, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ those who live in glass houses shouldn't throw stones