throw down the gauntlet, to Thành ngữ, tục ngữ
a bite to eat
a lunch, a snack We can grab a bite to eat at the arena. They sell snacks there.
a bone to pick
something to argue about, a matter to discuss "Joe sounded angry when he said, ""I have a bone to pick with you."""
a fart in a windstorm
an act that has no effect, an unimportant event A letter to the editor of a paper is like a fart in a windstorm.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a hard row to hoe
a difficult task, many problems A single parent has a hard row to hoe, working day and night.
a hot potato
a situation likely to cause trouble to the person handling it The issue of the non-union workers is a real hot potato that we must deal with.
a hot topic
popular topic, the talk of the town Sex is a hot topic. Sex will get their attention.
a into g
(See ass into gear)
a little bird told me
someone told me, one of your friends told me """How did you know that I play chess?"" ""Oh, a little bird told me."""
a party to that
a person who helps to do something bad Jane said she didn't want to be a party to computer theft. lấy găng tay
để chấp nhận hoặc thử thách thức hoặc lời mời, cũng như chiến đấu, tranh luận hoặc cạnh tranh. Khi nói đến các vấn đề về quyền công dân, Mary luôn háo hức tham gia (nhà) vào các vấn đề liên quan đến quyền công dân. Khi nhà không địch hạng nặng khoe khoang rằng bất ai có thể đánh bại anh ta, bất ai mong đợi người mới này sẽ hạ đo ván. đánh nhau, tranh luận hoặc cạnh tranh. Khi nhà không địch hạng nặng khoe khoang rằng bất ai có thể đánh bại anh ta, bất ai mong đợi người mới này sẽ ném găng tay xuống. Một người nào đó cuối cùng vừa ném găng tay xuống cho ông chủ về điều kiện làm chuyện ngột ngạt trong văn phòng. Chúng tui sẽ bất bao giờ đạt được bất kỳ tiến bộ nào về vấn đề này nếu chúng tui không có các thành viên của quốc hội sẵn sàng ném găng tay xuống .. Xem thêm: xuống, găng tay, ném ném găng tay xuống
Hình. thách thức ai đó tranh luận hoặc chiến đấu (nghĩa bóng). Khi Bob thuyết phục kết luận của tôi, anh ta ném chiếc găng tay xuống. Tôi vừa sẵn sàng cho một cuộc tranh cãi. Cau mày với Bob cũng tương tự như ném găng tay xuống. Anh ta rất thích gây gổ với nhau về một vấn đề gì đó .. Xem thêm: xuống, găng tay, ném ném găng xuống
Tuyên bố hoặc đưa ra lời thách thức, như trong The Senator ném găng về vấn đề phá thai. Biểu hiện này đen tối chỉ đến chuyện một hiệp sĩ ném chiếc găng tay hoặc găng tay kim loại xuống thời (gian) trung cổ, như một thách thức để chiến đấu. Việc sử dụng theo nghĩa bóng của nó có niên lớn từ nửa sau của những năm 1700, cũng như những gì ít được nghe thấy hơn chiếm găng tay, vì vừa chấp nhận một thử thách. . Xem thêm: ném xuống, găng tay, ném ném găng tay xuống
THÔNG THƯỜNG Nếu bạn ném găng tay xuống, bạn làm hoặc nói điều gì đó thách thức ai đó thực hiện hành động hoặc cạnh tranh với bạn. Lưu ý: Găng tay là loại găng tay dài dày để bảo vệ bàn tay, cổ tay và cẳng tay của bạn. Công đoàn giáo dục lớn nhất hôm qua vừa ném găng tay lên Chính phủ, đe dọa đình công nếu yêu cầu của họ bất được đáp ứng. Lưu ý: Các động từ lay down và cast down đôi khi được sử dụng thay vì ném xuống. Anh ấy vừa đặt găng tay xuống và đưa ra cho chúng tui hai lựa chọn dường như bất thể thương lượng được. Lưu ý: Vào thời (gian) trung cổ, một hiệp sĩ sẽ ném một trong những chiếc găng tay của mình (= găng tay dài) xuống đất để thách thức một hiệp sĩ khác chiến đấu. Nếu hiệp sĩ thứ hai nhặt được nó, anh ta chấp nhận thử thách. . Xem thêm: hạ xuống, găng tay, ném ném xuống (hoặc hạ) găng tay
vấn đề (hoặc chấp nhận) một thử thách. Vào thời (gian) trung cổ, một người đưa ra lời thách đấu bằng cách ném găng tay của họ (tức là găng tay) xuống đất; ai nhặt được nó được coi là vừa chấp nhận thử thách .. Xem thêm: hạ xuống, đeo găng tay, ném lấy ˈgauntlet
chấp nhận lời mời của ai đó để chiến đấu hoặc cạnh tranh: Đất nước cần sự giúp đỡ to lớn để xây dựng lại nền kinh tế, và vừa đến lúc cầm găng tay và làm những gì chúng ta có thể .. Xem thêm: găng tay, lấy, lên ném xuống ˈgauntlet
mời ai đó cạnh tranh với bạn; thách thức ai đó: Họ vừa ném găng tay lên Thủ tướng bằng cách yêu cầu một cuộc trưng cầu dân ý. OPPOSITE: chìa ra / đưa một cành ô liu (cho ai đó) Găng tay là một loại găng tay. Trong thời (gian) trung cổ, một hiệp sĩ ném chiếc găng tay của mình vào chân một hiệp sĩ khác như một thách thức để chiến đấu. Nếu anh ta chấp nhận lời thách đấu, hiệp sĩ kia sẽ nhặt chiếc găng tay .. Xem thêm: xuống, chiếc găng tay, ném ném chiếc găng tay xuống, để
Đưa ra lời thách thức. Ngược lại, vượt lên trên găng tay có nghĩa là chấp nhận một thử thách. Những thuật ngữ này có từ thời (gian) hiệp sĩ, khi găng tay, một chiếc găng tay bằng thư hoặc tấm dùng để bảo vệ bàn tay, là một phần của áo giáp tiêu chuẩn. Ném nó xuống là một thách thức để chiến đấu, như biên niên sử của Edward Hall vào thế kỷ XVI. Thomas Nashe (Pasquil’s Apologie, 1590) viết: “Tôi bỏ chúng Găng tay của mình, ai dám lấy thì lấy nó. Vào thế kỷ thứ mười tám, cả hai thuật ngữ này vừa được mở rộng lớn cho bất kỳ loại thách thức nào, như trong Theodric của Thomas Campbell (1777–1844): “Các thị trấn của cô ấy, nơi nền độc lập của công dân trao găng tay xuống cho các viện sĩ, tòa án và các vị vua.” Xem thêm chạy găng tay .. Xem thêm: ném xuống, ném ném găng tay xuống
Đưa ra thử thách. Vào thời (gian) Trung cổ, găng tay là chiếc găng tay trong bộ áo giáp. Ném găng tay xuống là cách hiệp sĩ thách thức đối thủ giao chiến .. Xem thêm: hạ găng, ném. Xem thêm:
An throw down the gauntlet, to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with throw down the gauntlet, to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ throw down the gauntlet, to