throw good money after bad, to Thành ngữ, tục ngữ
a bite to eat
a lunch, a snack We can grab a bite to eat at the arena. They sell snacks there.
a bone to pick
something to argue about, a matter to discuss "Joe sounded angry when he said, ""I have a bone to pick with you."""
a fart in a windstorm
an act that has no effect, an unimportant event A letter to the editor of a paper is like a fart in a windstorm.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a hard row to hoe
a difficult task, many problems A single parent has a hard row to hoe, working day and night.
a hot potato
a situation likely to cause trouble to the person handling it The issue of the non-union workers is a real hot potato that we must deal with.
a hot topic
popular topic, the talk of the town Sex is a hot topic. Sex will get their attention.
a into g
(See ass into gear)
a little bird told me
someone told me, one of your friends told me """How did you know that I play chess?"" ""Oh, a little bird told me."""
a party to that
a person who helps to do something bad Jane said she didn't want to be a party to computer theft. ném trước tốt sau xấu
Để cố gắng bù đắp những khoản lỗ ban đầu bằng cách chi nhiều trước hơn vào thứ gì đó. Tôi nghĩ rằng tui đã tiết kiệm trước bằng cách mua một chiếc xe đạp vừa qua sử dụng, nhưng tui đã vung trước sau khi tiêu quá nhiều cho chuyện sửa chữa. Thay vì cắt xén dự án và sau đó phải ném hết trước này đến trước khác để cố gắng mang nó lên để vặt vãnh, tại sao bạn bất đầu tư thời (gian) gian và trước bạc thích hợp ngay từ đầu .. Xem thêm: after, bad , tốt, tiền, ném ném trước tốt sau xấu
Hình. để lãng phí trước bổ articulate sau khi lãng phí trước một lần. Tôi mua một chiếc xe cũ và sau đó phải chi 300 đô la để sửa chữa. Đó là ném trước tốt sau xấu. Nhà Browns luôn ném trước tốt sau xấu. Họ mua một mẫu đất biến thành đầm lầy, và sau đó phải trả trước để được lấp đầy .. Xem thêm: sau, xấu, tốt, tiền, ném ném trước tốt sau xấu
Lãng phí nhiều trước hơn với hy vọng bù lại các khoản lỗ trước đó, như chuyện Thuê anh ta để cải thiện phần mềm đó là ném trước tốt sau xấu; nó phụ thuộc trên một hệ điều hành cũ hơn và sẽ sớm lỗi thời. [Cuối những năm 1800]. Xem thêm: sau, xấu, tốt, tiền, ném ném trước tốt sau xấu
Nếu ai đó ném trước tốt sau xấu, họ tiêu nhiều trước hơn vào thứ mà họ vừa bỏ trước ra để làm nó thành công, mặc dù điều này khó xảy ra. Bỏ thêm trước vào trường chỉ là ném trước tốt sau xấu - họ chỉ nên đóng nó lại và bắt đầu lại. Lưu ý: Các động từ khác đôi khi được sử dụng thay vì ném, ví dụ như cascade và chuck. Cung cấp thêm trước mặt khi bất có thay đổi nào được thực hiện đối với hệ thống bị lỗi sẽ là đổ trước tốt sau xấu .. Xem thêm: sau, xấu, tốt, tiền, ném ném trước tốt sau xấu
gánh chịu thêm mất mát trong một nỗ lực không vọng để thu lại khoản lỗ trước đó .. Xem thêm: sau, xấu, tốt, tiền, ném ném ˌtốt trước sau khi bad
(không chấp thuận) tiêu nhiều trước hơn để cố gắng lấy lại trước đã bị mất, mặc dù điều này bất chắc sẽ thành công: Chính phủ vừa ném trước tốt sau xấu bằng cách đầu tư trước vào những ngành bất bao giờ làm ra (tạo) ra lợi nhuận .. Xem thêm: sau, xấu, tốt, tiền, ném ném trước tốt sau tệ, để
tiếp tục lãng phí tài nguyên vào một dự án không vọng. Mặc dù ý tưởng cũ hơn nhiều, nhưng biểu thức này chỉ xuất hiện vào thế kỷ XIX. “Nếu họ muốn. . . bắt đầu miễn phí, thay vì gửi trước tốt sau xấu — thế giới này của chúng ta sẽ hạnh phúc hơn biết bao! ” vừa viết James Payn (The Canon’s Ward, 1884) .. Xem thêm: sau, tốt, tiền, ném. Xem thêm:
An throw good money after bad, to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with throw good money after bad, to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ throw good money after bad, to