throw someone to the wolves Thành ngữ, tục ngữ
throw someone to the wolves
send someone into danger without protection He decided to throw his co-worker to the wolves when he asked him to go and see the other company. ném (một cái) cho bầy sói
Đặt một người vào vị trí là người nhận những lời đổ lỗi, rắc rối hoặc chỉ trích, thường là những điều dành cho bản thân. Tommy bị bắt với cần sa trong ba lô của mình, nhưng anh ta ném tui cho bầy sói và nói rằng nó là của tôi. Người quản lý của chúng tui không bao giờ ngần ngại ném một người dưới quyền cho bầy sói khi có sự cố xảy ra trong vănphòng chống.. Xem thêm: ném, bầy sói ném ai đó cho bầy sói
Nếu ai đó ném bạn cho bầy sói, họ cho phép bạn bị chỉ trích nặng nề hoặc bị đối xử tệ bạc, và họ bất cố gắng bảo vệ bạn. Được thả vào nhà tù chung tương tự như bị ném cho bầy sói. Đột nhiên, ở tuổi 23, anh ta bị ném cho bầy sói, và bị một nhóm nhà báo bắt phải trả lời những câu hỏi rất cá nhân và xúc phạm sâu sắc. So sánh với ném ai đó cho sư hi sinh .. Xem thêm: ai đó, ném, sói ném ai đó cho bầy sói
khiến ai đó bị đối xử thô bạo hoặc bị chỉ trích mà bất cố gắng giúp đỡ hoặc bảo vệ họ. bất chính thức Cụm từ này có lẽ xuất hiện liên quan đến những câu chuyện về bầy sói truy đuổi du khách trên những chiếc xe trượt tuyết do ngựa kéo, trong đó một người bị đẩy khỏi xe trượt tuyết để cho phép nó đi nhanh hơn, để những người khác chạy thoát. 1958 Thính giả Vị bác sĩ tài giỏi và dễ mến này vừa bị ném cho bầy sói bởi một Thủ tướng có lý do chính đáng để biết rằng vị trí của chính mình là tuyệt cú vọng. . Xem thêm: ai đó, ném, sói. Xem thêm:
An throw someone to the wolves idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with throw someone to the wolves, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ throw someone to the wolves