tilt toward (something) Thành ngữ, tục ngữ
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep (something) under one
keep something secret I plan to keep my plans to apply for a new job under my hat.
let (something) go
pay no attention to, neglect She seems to be letting her appearance go since she lost her job.
let (something) ride
continue without changing a situation We should forget about his recent problems at work and just let the whole matter ride.
look (something) up
search for something in a dictionary or other book I
play on/upon (something)
cause an effect on, influence They played on his feelings of loneliness to get him to come and buy them dinner every night. nghiêng về phía (cái gì đó)
1. Để nghiêng hoặc hơi dốc về phía ai đó, vật gì đó hoặc hướng nào đó. Anh nghiêng người về phía cùng nghiệp và thì thầm điều gì đó. Chắc có một cái đinh nào đó bị lỏng hay sao, vì gương này cứ nghiêng về bên trái.2. Để làm cho vật gì đó nghiêng hoặc hơi dốc về phía ai đó, vật gì đó hoặc hướng nào đó. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "nghiêng" và "hướng". Bạn có phiền nghiêng màn hình về phía ghế daybed thêm một chút không? Tôi bất thể nhìn thấy nó rất rõ ràng. Cô ấy giữ một tư thế chiến đấu và nghiêng lưỡi kiếm của mình về phía đối thủ của mình .. Xem thêm: nghiêng, về phía nghiêng về phía ai đó hoặc cái gì đó
1. Thắp sáng để nghiêng về một ai đó hoặc một cái gì đó. Bàn đang nghiêng về phía Roger. Cái lán cũ nghiêng về phía tây.
2. Hình. Để ưu tiên chọn ai đó hoặc một cái gì đó; để nghiêng về làm một cái gì đó. Tôi đang nghiêng về phía Roger cho trợ lý của tôi. Tôi đang nghiêng về phía chiếc xe màu đỏ, bất phải là chiếc xe màu đen .. Xem thêm: nghiêng, hướng. Xem thêm:
An tilt toward (something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with tilt toward (something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ tilt toward (something)