to each his own Thành ngữ, tục ngữ
to each his own
we like different things, one man's garbage... She likes the Rolling Stones, but he likes Mozart - to each his own. cho mỗi người của họ
Mọi người đều có quyền có những sở thích khác nhau hoặc đưa ra những lựa chọn khác nhau. Cá nhân tui sẽ bất chọn một chiếc xe hào nhoáng như vậy, mà là của riêng anh ấy. A: "Đó là một niềm vui có chút tội lỗi, nhưng tui thực sự thích xem những bộ phim kinh dị sến súa." B: "Này, mỗi người của họ. Tôi sẽ bất đánh giá bạn vì điều đó.". Xem thêm: each, own to anniversary own.
Prov. Mỗi người có quyền lựa chọn. A: Bob thích mận khô cắt nhỏ trên kem! B: Với mỗi người của riêng mình .. Xem thêm: mỗi người, mỗi người cho mỗi người riêng mình
Một người có quyền đối với sở thích cá nhân của mình, như trong tui sẽ bất bao giờ chọn màu đó, mà là của mỗi người. Các phiên bản của câu châm ngôn này xuất hiện vào cuối những năm 1500 nhưng cách diễn đạt hiện lớn lần đầu tiên được ghi lại vào năm 1713.. Xem thêm: each, own to anniversary own
Mỗi người có sở thích riêng của mình. Cụm từ này, xuất hiện trong các phiên bản hơi khác nhau kể từ những năm 1500, thường là một nhận xét rằng ai đó có quyền có các sở thích khác với sở thích của người đó. Xem cũng bất có kế toán cho thị hiếu. . Xem thêm: mỗi, riêng. Xem thêm:
An to each his own idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with to each his own, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ to each his own