to and fro Thành ngữ, tục ngữ
to and fro
forward and back again and again They went to and fro between the two items trying to decide what to buy.
to and fro|fro|to
adv. phr. Forward and back again and again. Father pushed Judy in the swing, and she went to and fro. Busses go to and fro between the center of the city and the city limits The man walked to and fro while he waited for his phone call.
Compare: BACK AND FORTH. tới và lui
tới lui; từ nơi này đến nơi khác; về phía và đi. Cô đi đi lại lại trong khi chờ các bạn sĩ cập nhật thông tin về chồng mình. Bạn cần đưa bọn trẻ đến một nơi mà chúng có thể chạy tới chạy lui bất bị hạn chế trong một khoảng thời (gian) gian .. Xem thêm: and, fro tới and lui
[of movement] về phía và đi ra khỏi thứ gì đó. Con chó con rất hiếu động - chạy tới chạy lui - vẫy đuôi. Sư hi sinh trong lồng di chuyển qua lại, quan sát những người trước cửa lồng .. Xem thêm: và, tới lui tới lui
Qua lại, như trong Người như một con thú trong lồng, đi đi lại lại tới và lui. Nói một cách chính xác, to có nghĩa là "hướng tới" và "đi ra khỏi", nhưng thành ngữ này được sử dụng mơ hồ hơn với nghĩa "di chuyển luân phiên theo các hướng khác nhau." [Nửa đầu những năm 1300]. Xem thêm: and, fro ˌto và ˈfro
từ nơi này đến nơi khác và anchorage lại, lặp đi lặp lại; từ bên này sang bên kia liên tục: Họ đi đi lại lại giữa London và Paris. ♢ Cô ấy ôm đứa bé trên tay và đung đưa cho nó qua lại .. Xem thêm: and, fro. Xem thêm:
An to and fro idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with to and fro, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ to and fro