tongue hangs out, one's Thành ngữ, tục ngữ
tongue hangs out, one's
tongue hangs out, one's
One is eagerly anticipating something, as in Their tongues were hanging out at the thought of seeing the movie stars in person. This expression alludes to an animal's tongue hanging out of its mouth in anticipation of food. [Late 1800s] (một người) thè lưỡi
Một người nghĩ đến hoặc đoán trước điều gì đó với mong muốn và sự háo hức lớn. Lưỡi chúng tui chới với khi nghĩ về chuyện có thể kiếm được bao nhiêu trước với một kế hoạch như vậy. Anh ta nhìn chằm chằm vào bữa tiệc tự chọn ăn thỏa thích với cái lưỡi thè ra .. Xem thêm: hang, out, lưỡi le adhere out, một người
Một người háo hức mong đợi điều gì đó, như trong lưỡi của họ đi ra ngoài với ý nghĩ được nhìn thấy hết mắt các ngôi sao điện ảnh. Biểu hiện này đen tối chỉ đến chuyện một con vật đang thè lưỡi ra khỏi miệng để chờ thức ăn. [Cuối những năm 1800]. Xem thêm: hang, lưỡi. Xem thêm:
An tongue hangs out, one's idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with tongue hangs out, one's, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ tongue hangs out, one's