too close to call Thành ngữ, tục ngữ
too close to call
too close to call
Resulting in too narrow a margin to make a decision, as in That ball didn't miss by much but it was too close to call, or The election was too close to call, so they decided to have a runoff. This expression comes from sports, where call has signified “a judgment” since the mid-1600s. In the 1960s it began to be applied to pre-election polls and then to the outcome of elections. quá gần để gọi
Quá gần một cuộc thi để xác định người chiến thắng rõ ràng. Cái này sẽ quá gần để gọi - đó là một bức ảnh trả thiện! Ngay bây giờ cuộc bầu cử vẫn còn quá gần để gọi. Xem thêm: gọi, đóng quá gần để gọi
Dẫn đến biên quá hẹp để đưa ra quyết định, như trong quả bóng đó vừa không bỏ lỡ nhiều nhưng nó quá gần để gọi, hoặc Cuộc bầu cử quá gần để gọi, vì vậy họ quyết định có một dòng chảy. Cụm từ này xuất phát từ thể thao, nơi mà cuộc gọi biểu thị "một sự phán xét" kể từ giữa những năm 1600. Vào những năm 1960, nó bắt đầu được áp dụng cho các cuộc thăm dò trước bầu cử và sau đó là kết quả của các cuộc bầu cử. Xem thêm: call, abutting too abutting to alarm
BÌNH THƯỜNG Nếu một cuộc thi quá gần để gọi, bất thể nói ai sẽ thắng, bởi vì các đối thủ có vẻ ngang nhau hoặc ngang nhau. Cuộc đua tổng thống vừa quá gần để gọi. Các cuộc thăm dò dư luận ở Anh nói rằng cuộc bầu cử quốc hội ngày hôm nay vừa quá gần để gọi. đoán trước kết quả với sự tự tin. InformalLearn more: call, abutting too abutting to alarm
Không thể đoán được ai là người chiến thắng. Thuật ngữ này xuất phát từ cách gọi gần, từ cuối những năm 1800 có nghĩa là một lối thoát trong assemblage tấc. Theo William Safire, cụm từ hiện tại có nguồn gốc từ những năm 1960 trong lĩnh vực phát thanh truyền hình chính trị, khi nó bắt đầu được sử dụng để báo cáo kết quả bầu cử. Trong tình huống tất cả các phiếu bầu vừa được báo cáo nhưng bất có người chiến thắng nhất định, cuộc bầu cử được đánh giá là quá gần để gọi. Kể từ đó, cụm từ này cũng vừa được sử dụng cho các quyết định thể thao nhất định, chẳng hạn như gọi hàng trong quần vợt (bóng vào hay ra?), Quả phạt đền trong bóng rổ, và những thứ tương tự. Xem thêm: gọi, đóngXem thêm:
An too close to call idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with too close to call, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ too close to call