Nghĩa là gì:
Ability to pay theory Ability to pay theory- (Econ) Lý thuyết về khả năng chi trả
+ Một lý thuyết về cách đánh thuế theo đó gánh nặng về thuế nên được phân bổ theo khả năng chi trả; và một hệ thống thuế kiểu luỹ tiến, tỷ lệ hay luỹ thoái, tuỳ thuộc vào thước đo được sử dụng và độ dốc giả định của đồ thị thoả dụng biên của thu nhập.
top brass, the Thành ngữ, tục ngữ
a babe in the woods
"a defenseless person; a naive, young person" He's just a babe in the woods. He needs someone to protect him.
a bird in the hand is worth two in the bush
having one is better than seeing many When searching for a better job, remember A bird in the hand... .
a bun in the oven
pregnant, expecting a baby Mabel has a bun in the oven. The baby's due in April.
a chip off the old block
a boy who is like his dad, the apple doesn't... Eric is a chip off the old block. He's just like his dad.
a drop in the bucket
a small part, a tiny piece, the tip of the iceberg This donation is only a drop in the bucket, but it is appreciated.
a feather in your cap
an honor, a credit to you, chalk one up for you Because you are Karen's teacher, her award is a feather in your cap.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a flash in the pan
a person who does superior work at first I'm looking for a steady worker, not a flash in the pan.
a fly on the wall
able to hear and see what a fly would see and hear I'd like to be a fly on the wall in the Judge's chambers.
a grandfather clause
a written statement that protects a senior worker They can't demote him because he has a grandfather clause. người đứng đầu
Người hoặc những người có thẩm quyền, quyền lực hoặc ảnh hưởng nhất trong một nhóm hoặc tổ chức. Khi tui là người đứng đầu doanh nghiệp, tui đã từng tính phí những thứ kỳ quặc nhất vào thẻ tín dụng của công ty. Bạn sẽ chỉ nhận được câu trả lời trung thực nếu bạn quản lý để nói chuyện với những người đứng đầu. (các) ông chủ. (Ban đầu là quân sự.) Đồng thau hàng đầu bất đồng ý với đề xuất này. Bạn sẽ phải kiểm tra nó với chiếc cùng trên cùng. Cô ấy sẽ về nhà vào khoảng năm .. Xem thêm: cùng thau, mũ cùng thau hàng đầu
Một quan chức cấp cao, như trong Tất cả những con dơi cùng được mời đến hội nghị bán hàng. Các thuật ngữ cùng thau lớn, cùng thau cao cấp và cùng thau đều dùng để chỉ các quan chức cấp cao được coi là một nhóm. Ví dụ, John là một trong những người giỏi nhất trong thị trấn - anh ấy là giám đốc của các trường học. Nguồn gốc của thuật ngữ này đang bị tranh chấp. Hầu hết các nhà chức trách tin rằng nó có nguồn gốc từ quân đội Anh vào cuối thế kỷ 19, khi các sĩ quan cấp cao đội lá vàng trên vành mũ của họ. Một giả thuyết khác cho rằng nó đề cập đến chiếc mũ có cổ của Napoléon và các sĩ quan của ông, họ gấp lại và mang dưới cánh tay khi ở trong nhà. Trong tiếng Pháp, chúng được gọi là chapeaux à bras ("đội mũ trong vòng tay"), một thuật ngữ mà người Anh đánh giá là có nghĩa là cùng thau. Trong Chiến tranh thế giới thứ nhất, mũ cùng được dùng để chỉ một sĩ quan cấp cao ở Anh và Mỹ, và trong Thế chiến thứ hai, nó được ghép với các cụm từ cùng thau khác. Sau chiến tranh, các thuật ngữ này bắt đầu được sử dụng cho các giám đốc điều hành hàng đầu trong doanh nghề và các tổ chức khác. . Xem thêm: thau, nón đỉnh cùng
xem dưới nón đồng. . Xem thêm: thau, top (the) ˌtop ˈbrass
(tiếng Anh Anh, bất chính thức) những người có quyền lực và uy quyền: Những người hàng đầu được tăng lương rất nhiều. OPPOSITE: (the) cấp bậc và hồ sơCác nhân viên trong quân đội đeo cùng thau (= kim loại màu vàng sáng) hoặc huy hiệu vàng để thể hiện vị trí của họ .. Xem thêm: cùng thau, mũ cùng
n. một thành viên của cùng thau. Một chiếc mũ cùng đến gần tui và hỏi tui sẽ đi đâu. . Xem thêm: thau, mũ đỉnh cùng
n. (các) nhà lãnh đạo cao nhất; (các) ông chủ. (Ban đầu là quân sự.) Bạn sẽ phải kiểm tra nó bằng cùng thau hàng đầu. Cô ấy sẽ về nhà vào khoảng năm giờ. . Xem thêm: thau, top thau, the
Những quan chức cấp cao nhất hoặc những người điều hành trong một tổ chức. Biểu hiện này thường được đánh giá là xuất phát từ quân đội Anh vào cuối thế kỷ 19, khi các sĩ quan cấp cao có lá sồi vàng trang trí vành mũ của họ. John Ciardi, tuy nhiên, đề xuất một từ nguyên khác, từ chiếc mũ có lỗ của các sĩ quan Pháp thời (gian) Napoléon, được gấp lại và mang dưới cánh tay (trong tiếng Pháp, chapeaux à bras) khi ở trong nhà; Ciardi tin rằng người Anh vừa đổi áo ngực thành cùng thau và gọi các sĩ quan là mũ cùng thau. Đến Thế chiến thứ hai, cả thuật ngữ đó và cùng thau hàng đầu đều được sử dụng phổ biến và sau đó cũng được chuyển sang chế độ chính thức trong thời (gian) bình. Do đó, “Những cảnh sát hàng đầu trải một tấm thảm nóng cho cảnh sát đất phương” (Philadelphia Bulletin, 1949) .. Xem thêm: đầu trang. Xem thêm:
An top brass, the idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with top brass, the, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ top brass, the