touch base (with someone) Thành ngữ, tục ngữ
break up (with someone)
stop a relationship She broke up with her boyfriend last June.
bug (someone)
bother, irritate, get to me That scraping noise bugs me. It's quite annoying.
catch (someone) red-handed
catch someone in the middle of doing something wrong The woman was caught red-handed at the store trying to steal some cosmetics.
cost (someone) an arm and a leg
" cost a lot; be very expensive."
cut (someone) off
stop someone from saying something We tried to outline our proposal but we were constantly cut off by our noisy opponents.
down on (someone)
be critical of someone, angry at She is really down on her friend but I don
draw (someone) out
make a person talk or tell something She was very quiet but we finally were able to draw her out so that she would join the party.
drop (someone) a line
write or mail a note or letter to someone She promised that she would drop me a line when she gets to Singapore.
egg (someone) on
urge or push someone to do something He is always egging his friend on when he is angry which makes him even angrier.
fill (someone) in
tell someone the details I will fill you in later about our plans for the weekend. blow abject (với ai đó)
Để liên hệ với ai đó để cập nhật họ hoặc nhận bản cập nhật từ họ. Tôi vừa gọi điện để liên lạc với cơ sở vì vừa được vài tuần kể từ lần cuối chúng ta nói chuyện. Bạn có vui lòng liên hệ với nhóm tiếp thị và tìm hiểu xem họ đang tiến triển như thế nào bất ?. Xem thêm: base, blow blow abject (with someone)
để nói chuyện với ai đó; để trao đổi với ai đó trong thời (gian) gian ngắn. Tôi cần liên lạc với John về vấn đề này. John và tui đã chạm vào cơ sở phụ thuộc trên câu hỏi này ngày hôm qua và chúng ta vừa đồng ý .. Xem thêm: cơ sở, chạm vào chạm cơ sở với
Thực hiện liên hệ hoặc gia (nhà) hạn liên lạc, như trong tui sẽ cố chạm cơ sở với bạn khi tui ở Ohio, hoặc Ứng cử viên vừa chạm vào cơ sở với tất cả nhóm sắc tộc trong thành phố. Thành ngữ này xuất phát từ môn bóng chày, trong đó người chạy phải chạm vào từng đế mà bất được gắn thẻ trước khi lượt chạy có thể được ghi điểm. . Xem thêm: đế, cảm ứng đế cảm ứng
Nếu bạn chạm vào đế với ai đó, bạn liên lạc với họ, thường là khi bạn bất nói chuyện với họ hoặc nhìn thấy họ trong một thời (gian) gian dài. Lưu ý: Trong bóng chày, người chơi phải đánh bóng và sau đó chạy vòng quanh bốn góc hoặc căn cứ để ghi điểm. Ở đó cho tui thời cơ tiếp xúc với những người bạn cũ mà tui đã bất gặp trong một năm. Một cuộc điện thoại ngắn thường được thực hiện trong tháng để đánh giá cơ sở và cập nhật cho phụ huynh về bất kỳ thay đổi nào trong kế hoạch điều trị cơ bản. Lưu ý: Trong bóng chày, người đánh bóng phải chạm vào các căn cứ thứ nhất, thứ hai và thứ ba để ghi bàn chạy. . Xem thêm: cơ sở, chạm vào cơ sở cảm ứng
thực hiện hoặc gia (nhà) hạn liên lạc trong thời (gian) gian ngắn với ai đó hoặc điều gì đó. bất chính thức 1984 Armistead Maupin Babycakes Để tìm kiếm một thói quen, ông vừa chạm vào cơ sở với tiệm giặt là nhỏ, bưu điện, khu chợ gần nhất của mình. Cơ sở trong ba cụm từ này đề cập đến từng điểm trong số bốn điểm trong các góc của 'viên kim cương' trong bóng chày, mà một cầu thủ phải chạm tới để ghi được một lần chạy .. Xem thêm: cơ sở, chạm vào chạm vào ˈbase (với ai đó)
(không chính thức) liên lạc lại với ai đó: Cô ấy đi du lịch đến Boston mỗi tuần để liên lạc với vănphòng chốngcủa cô ấy. ♢ Tôi vừa dành một hoặc hai giờ để gửi email và chạm vào cơ sở với bạn bè của mình .. Xem thêm: cơ sở, chạm vào đế cảm ứng
verbXem cơ sở cảm ứng với ai đó. Xem thêm: đế, cảm ứng đế cảm ứng (với ai đó)
tv. để liên lạc với ai đó. Tôi muốn liên hệ với bạn để đềphòng chốngtrường hợp có vấn đề gì xảy ra. . Xem thêm: căn cứ, ai đó, cảm ứng. Xem thêm:
An touch base (with someone) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with touch base (with someone), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ touch base (with someone)