touch to (something) Thành ngữ, tục ngữ
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep (something) under one
keep something secret I plan to keep my plans to apply for a new job under my hat.
let (something) go
pay no attention to, neglect She seems to be letting her appearance go since she lost her job.
let (something) ride
continue without changing a situation We should forget about his recent problems at work and just let the whole matter ride.
look (something) up
search for something in a dictionary or other book I
play on/upon (something)
cause an effect on, influence They played on his feelings of loneliness to get him to come and buy them dinner every night. chạm vào (cái gì đó)
1. Để mang một thứ gì đó tiếp xúc cơ thể với một thứ khác. Một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "touch" và "to". Nếu bạn chạm mỗi dây kim loại vào hai đầu của pin, bạn làm ra (tạo) ra một dòng điện. Nhà ngoại cảm chạm trán vào phong bì niêm phong và tuyên bố biết bức thư bên trong nói gì. Để chạm tay vào ai đó để làm hoặc giao tiếp điều gì đó. Một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "touch" và "to". Tôi chạm vào vai anh để anh biết tui đồng cảm với anh. Các bác sĩ vừa chạm vào người đàn ông bị thương để đảm bảo rằng anh ta vẫn còn thở. Để ảnh hưởng đến ai đó ở một số mức độ sâu sắc, tình cảm. Thường được theo sau bởi "the quick", "the / someone's core", "the / someone's soul", v.v ... Một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "touch" và "to". Tôi thậm chí bất thể nhìn cô ấy ngay bây giờ. Lời nhận xét gây tổn thương đó của cô ấy vừa khiến tui cảm động ngay lập tức. Giai điệu đầy đen tối ảnh vừa làm tui xúc động đến hết tâm hồn. Đó là một câu chuyện hấp dẫn chắc chắn sẽ khiến khán giả chạm đến chính tâm hồn của họ .. Xem thêm: chạm chạm vào thứ gì đó với thứ gì đó
để đưa thứ gì đó tiếp xúc với thứ gì đó. Cô ấy đưa tay lên tai để ra hiệu cho người nói to hơn. Ảo thuật gia (nhà) chạm đũa phép vào mũ và một con thỏ nhảy ra .. Xem thêm: cảm ứng. Xem thêm:
An touch to (something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with touch to (something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ touch to (something)