touch with (something) Thành ngữ, tục ngữ
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep (something) under one
keep something secret I plan to keep my plans to apply for a new job under my hat.
let (something) go
pay no attention to, neglect She seems to be letting her appearance go since she lost her job.
let (something) ride
continue without changing a situation We should forget about his recent problems at work and just let the whole matter ride.
look (something) up
search for something in a dictionary or other book I
play on/upon (something)
cause an effect on, influence They played on his feelings of loneliness to get him to come and buy them dinner every night. chạm vào (cái gì đó)
1. Để mang một cái gì đó tiếp xúc nhẹ với ai đó hoặc một cái gì đó. Một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "touch" và "with." Anh chạm vào hàng rào điện bằng tay bất của mình và bị một cú sốc khủng khiếp từ nó. A: "Đây, để tui lau cái thứ đó trên khuôn mặt của bạn." B: "Blech! Xin đừng chạm vào tui với chiếc khăn tay kinh tởm đó!" 2. Để ảnh hưởng đến ai đó ở mức độ sâu sắc, tình cảm bằng một số hành động, hiệu suất, lời nói, v.v. Một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "touch" và "with." Bạn vừa thực sự làm tui cảm động với những lời lẽ ân cần của bạn trong buổi lễ ngày hôm nay. Cô ấy xúc động với cách cộng cùng tập hợp xung quanh cô ấy trong cuộc khủng hoảng .. Xem thêm: chạm chạm vào ai đó hoặc thứ gì đó với thứ gì đó
để đưa thứ gì đó tiếp xúc với ai đó hoặc thứ gì đó. Đừng chạm vào tui với cái gậy bẩn thỉu đó! Tôi chạm vào con rắn bằng một cây gậy để chắc chắn rằng nó vừa chết. Bất cứ nơi nào anh ấy chạm vào mình với chiếc lá, da của anh ấy bị phồng rộp .. Xem thêm: chạm vào. Xem thêm:
An touch with (something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with touch with (something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ touch with (something)