tough as old boots Thành ngữ, tục ngữ
tough as old boots
Idiom(s): (as) tough as old boots
Theme: STRENGTH
very strong; not easily moved by feelings such as pity.
• Margaret is never off work. She's as tough as old boots.
• Don't expect sympathy from the boss. She's tough as old boots.
(as) dai như đôi ủng cũ
Có thể lực, trí óc, ý chí rất mạnh mẽ; bất dễ bị ốm đau hoặc thương tật. Bà của tui cứng rắn như đôi ủng cũ — bà vừa sống qua cuộc Đại suy thoái và một mình nuôi nấng 4 đứa trẻ! Gã đó cứng rắn như những đôi ủng cũ kỹ; 400 trận liên tiếp, còn chưa bell gân mắt cá chân .. Xem thêm: khởi động, già, dai dai như ủng cũ
ANH hoặc dai như đinh
Nếu ai dai như ủng cũ hoặc cứng như móng tay, họ có tính cách mạnh mẽ và bất dễ bực bội. Barbara cứng rắn như đôi ủng cũ và cai trị chồng bằng bàn tay sắt. Người đàn ông này là một người rất thân thiện trong một nhóm lớn, nhưng trên bàn đàm phán chỉ cứng như đinh đóng cột .. Xem thêm: ủng, cũ, cứng rắn dai như ủng cũ
rất cứng cáp hoặc kiên cường. Da, trong đó giày ống được làm theo cách truyền thống, rất bền và có tiềm năng chống mài mòn. Thực tế, dai như da là phiên bản đầu tiên của cụm từ này, mặc dù bây giờ nó vừa được thay thế bằng hình thức hiện tại. Người nghe năm 1967 Đây bất phải là barrow cũ ngọt ngào… Cô ấy cứng rắn như đôi ủng cũ, làm chuyện để kiếm sống. . Xem thêm: bốt, cũ, dai (as) dai như bốt cũ
(thân mật)
1 (của thực phẩm) rất dai và khó nhai: Bít tết này dai như ủng cũ.
2 rất mạnh mẽ và có thể chịu đựng đau đớn, chỉ trích, vv mà bất phàn nàn hoặc bỏ cuộc: Đừng lo lắng, cô ấy sẽ sớm bình phục. Cô ấy cứng rắn như những đôi ủng cũ .. Xem thêm: bốt, cũ kỹ, dai. Xem thêm:
An tough as old boots idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with tough as old boots, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ tough as old boots