train in (something) Thành ngữ, tục ngữ
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep (something) under one
keep something secret I plan to keep my plans to apply for a new job under my hat.
let (something) go
pay no attention to, neglect She seems to be letting her appearance go since she lost her job.
let (something) ride
continue without changing a situation We should forget about his recent problems at work and just let the whole matter ride.
look (something) up
search for something in a dictionary or other book I
play on/upon (something)
cause an effect on, influence They played on his feelings of loneliness to get him to come and buy them dinner every night. đào làm ra (tạo) (cái gì đó)
1. Để thực hành, học tập hoặc trở nên thành thạo trong một số hoạt động hoặc lĩnh vực. Tôi bắt đầu tập múa ba lê khi mới tám tuổi. Cô được đào làm ra (tạo) về y học trong hai năm trước khi chuyển sang kỹ sư hóa học. Để thực hành, học tập, hoặc trở nên thành thạo ở một nơi nào đó hoặc môi trường nào đó. Anh ấy vừa được đào làm ra (tạo) ở Julliard, vì vậy anh ấy cảm giác nó vừa giúp anh ấy diễn xuất trong một vở opera xàphòng chốngban ngày. Nghệ sĩ vĩ cầm nổi tiếng được đào làm ra (tạo) tại Mátxcơva và hiện là một trong những nghệ sĩ vĩ cầm xuất sắc nhất thế giới.3. Để giáo dục, huấn luyện hoặc cố vấn cho ai đó trong một số hoạt động, kỹ năng hoặc lĩnh vực. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "train" và "in." Anh miễn cưỡng cùng ý đào làm ra (tạo) nghệ thuật kung fu cho chàng trai trẻ. Họ muốn đào làm ra (tạo) tôi về quản lý tài khoản. Tôi đang đào làm ra (tạo) con gái mình trong công chuyện kinh doanh của gia (nhà) đình để cô ấy có thể tiếp quản tui khi tui nghỉ hưu .. Xem thêm: đào làm ra (tạo) đào làm ra (tạo) ai đó
để hiểu và thực hành ai đó về một kỹ năng hoặc kiến thức cụ thể . Người cố vấn của cô vừa huấn luyện cô về nghệ thuật lập luận. Tôi sẽ cố gắng đào làm ra (tạo) cho bạn những kỹ năng cần thiết để thực hiện nhiệm vụ này .. Xem thêm: đào tạo. Xem thêm:
An train in (something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with train in (something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ train in (something)