trap (someone or something) in (something) Thành ngữ, tục ngữ
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep (something) under one
keep something secret I plan to keep my plans to apply for a new job under my hat.
let (something) go
pay no attention to, neglect She seems to be letting her appearance go since she lost her job.
let (something) ride
continue without changing a situation We should forget about his recent problems at work and just let the whole matter ride.
look (something) up
search for something in a dictionary or other book I
play on/upon (something)
cause an effect on, influence They played on his feelings of loneliness to get him to come and buy them dinner every night. bẫy (ai đó hoặc cái gì đó) trong (cái gì đó)
1. Theo nghĩa đen, để gài bẫy hoặc nhốt ai đó hoặc động vật với hoặc bên trong một cái gì đó. Anh ta bẫy con thỏ trong một cái bẫy tự chế. Anh ta vừa bẫy được tên trộm trong hầm trong khi đợi cảnh sát đến. Tôi từ chối giết động vật, vì vậy tui nhốt con vật gặm nhấm trong lồng và thả nó vào rừng. Để ngăn chặn ai đó hoặc một cái gì đó rời khỏi một cái gì đó hoặc một số nơi. Thường dùng trong cấu làm ra (tạo) bị động. Vụ tai nạn khiến hàng trăm tài xế đang tham gia (nhà) giao thông trên đường cao tốc bị kẹt lại. Tôi ghét bị mắc kẹt trong vănphòng chốngkhi mặt trời đang chiếu sáng bên ngoài. Để ngăn ai đó hoặc điều gì đó thoát khỏi hoặc tiến triển vượt ra ngoài một số tình huống hoặc tập hợp các trả cảnh. Thường dùng trong cấu làm ra (tạo) bị động. Hai công ty vừa bị mắc kẹt trong một bế tắc pháp lý về vấn đề này. Sự kết hợp của các lực lượng khác nhau vừa khiến hàng chục nghìn người ở khu vực này rơi vào vòng xoáy đói nghèo.4. Để bắt ai đó hoặc điều gì đó trong một số khoảnh khắc hoặc hành động trùng lặp. Thường dùng trong cấu làm ra (tạo) bị động. Công tố viên vừa gài bẫy bị cáo trong một lời nói dối để phơi bày sự liên quan của anh ta trong tội ác. Tôi có cảm giác như người phỏng vấn vừa dành toàn bộ thời (gian) gian để gài bẫy tui về những điểm bất nhất quán trong đơn đăng ký của tui .. Xem thêm: gài bẫy gài bẫy ai đó hoặc cái gì đó trong cái gì đó
để bắt ai đó hoặc cái gì đó vào bẫy. Jed không tình bẫy Tex vào bẫy gấu của mình. Jerry bẫy một con thỏ trong cái bẫy của mình .. Xem thêm: bẫy bẫy ai đó vào cái gì đó
để bắt một người nào đó bất nhất quán hoặc mâu thuẫn. Luật sư vừa mắc kẹt nhân chứng trong sự mâu thuẫn của anh ta. Cô ấy tự bẫy mình trong lý lẽ của chính mình .. Xem thêm: gài bẫy. Xem thêm:
An trap (someone or something) in (something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with trap (someone or something) in (something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ trap (someone or something) in (something)