try at Thành ngữ, tục ngữ
take a try at
Idiom(s): take a try at something AND take a shot at sth; take a stab at sth; take a whack at sth
Theme: TRYING
to give something a try. (The expression with shot is informal.)
• I don't know if I can eat a whole pizza, but I'll be happy to take a shot at it.
• I can't seem to get this computer to work right. Would you like to take a try at it?
• Sure. Take a stab at it.
• I don't know if I can do it or not, but I'll take a whack at it.
have a try at
Idiom(s): have a try at something AND have a shot at something; have a crack at something
Theme: TRYING
to take a turn at trying to do something. (The expressions with shot and crack are more colloquial than the main entry phrase.)
• You don’t seem to be having a lot of luck with this. Can I have a try at it?
• Let Sally have a shot at it.
• If you let me have a crack at it, maybe I can be successful.
thử với (ai đó hoặc điều gì đó)
1. Một thời cơ hoặc thời cơ để làm hoặc cố gắng điều gì đó. Chà, tui đã bất sửa động cơ trong gần 10 năm, nhưng chắc chắn tui sẽ thử. Bạn vừa có thời cơ của mình, bây giờ hãy để anh trai của bạn thử phá vỡ piñata. Hãy cho Sarah thử phương trình. Tôi cá là cô ấy có thể giải được! 2. Một nỗ lực để tốt nhất, đánh bại hoặc tấn công ai đó. Nhìn anh ấy cười nụ cười tự mãn và tự trọng đó, tui tự nghĩ mình muốn thử sức với anh ấy đến nhường nào — một đối một, bất có gì khác ngoài những cái nắm tay của chúng tôi! A: "Đây có vẻ bất giống bất kỳ tên trộm bình thường nào. Anh ta luôn đi trước chúng ta một bước." B: "Hãy thử tui với anh ta, Cảnh sát trưởng. Tôi nghĩ tui có thể đưa anh ta vào." Cô ấy vừa ghi tên mình là một trong những tay đua giỏi nhất thế giới chỉ trong vòng một năm. Bây giờ, tất cả chuyên gia (nhà) đáng giá muối của họ đều muốn thử cô ấy .. Xem thêm: thử * thử vào ai đó
và * bắn vào ai đó; * bẻ khóa ai đó; * đi vào ai đó * đâm vào ai đó đang cố gắng thuyết phục ai đó về điều gì đó; một nỗ lực để cố gắng lấy thông tin từ một người nào đó; một nỗ lực để cố gắng đào làm ra (tạo) ai đó làm điều gì đó. (Các cách diễn đạt với attempt and able thường thân mật (an ninh) hơn cụm từ chính. (* Điển hình là: booty ~; accept ~; accord addition ~.) Hãy để tui có một vết nứt với anh ấy. Tôi có thể khiến anh ấy nói chuyện. Hãy để giáo viên mới có hãy thử với Billy. Cô ấy có thể làm nên điều kỳ diệu với những người học bất muốn làm. Hãy cho tui một sự bất ngờ với anh ấy. Tôi biết cách làm cho những tên khốn cùng này nói chuyện .. Xem thêm: hãy thử * thử một thứ gì đó
và * bắn vào thứ gì đó ; * bẻ khóa cái gì đó; * đi vào cái gì đó; * đâm vào cái gì đó; * cái gì đó để thay đổi khi cố gắng làm điều gì đó. (* Điển hình: lấy ~; có ~; cho ai đó ~.) Tất cả chúng ta đều muốn có một lần bắn thử trúng thưởng. Hãy để Sally bắn thử nhé. Nếu bạn để tui có một cú bẻ khóa, có lẽ tui đã có thể thành công .. Xem thêm: thử xem. Xem thêm:
An try at idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with try at, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ try at