have an accident Thành ngữ, tục ngữ
have an accident
Idiom(s): have an accident
Theme: BATHROOM
to lose control of the bowels or the bladder. (Euphemistic. Usually said of a young child.)
• "Oh, Ann," cried Mother. "It looks like you've had an accident!"
• Mother asked Billy to go to the bathroom before they left so that he wouldn't have an accident in the car.
gặp tai nạn
1. Vô tình làm hoặc trải nghiệm điều gì đó, thường là để lại sau quả khó chịu. Vâng, tui đã gặp một tai nạn nhỏ khi cố gắng mang theo tất cả những đồ uống đó. Bạn có thể mang cho tui một ít khăn tắm được không? Bạn có nghe nói rằng dì Marie bị tai nạn và gãy chân không? 2. Đi tiểu hoặc lớn tiện ở nơi khác ngoài nhà vệ sinh. Bạn có thể gọi người gác cổng không? Bệnh nhân trongphòng chốngbệnh này vừa bị tai nạn .. Xem thêm: tai nạn, có bị tai nạn
1. để trải nghiệm một cái gì đó bất được dự kiến trước hoặc dự định. Giao thông rất tệ. Tôi suýt gặp tai nạn. Lái xe cẩn thận. Cố gắng tránh gặp tai nạn.
2. Ơ. mất kiểm soát ruột hoặc bàng quang. (Thường được nói về một đứa trẻ nhỏ.) "Ồ, Ann," Mẹ vừa khóc. "Có vẻ như anh vừa gặp tai nạn!" Mẹ yêu cầu Billy đi vệ sinh trước khi họ đi để bất bị tai nạn xe hơi .. Xem thêm: tai nạn, có. Xem thêm:
An have an accident idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with have an accident, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ have an accident