have an out Thành ngữ, tục ngữ
have an out
Idiom(s): have an out
Theme: ESCAPE
to have a (literal or figurative) means of escape or avoiding something. (Informal. The out is a noun.)
• He's very clever. No matter what happens, he always has an out.
• I agreed to go to a party that I don't want to go to now. I'm looking for an out.
have a out
Có lý do hoặc phương tiện để trốn thoát (khỏi điều gì đó). Tôi sợ đi đến cuộc hội ngộ trường trung học của tôi. Tôi hy vọng tui có một lối thoát vào thời (gian) điểm nó anchorage vòng! Họ vừa để lại một điều khoản trong hợp cùng để họ có thể thoát ra trong trường hợp thỏa thuận trở nên tồi tệ.. Xem thêm: have, outhave an out
Có một phương tiện để trốn thoát hoặc một cái cớ, như trong I'm lẽ ra phải đi họp, nhưng tui có một người ngoài-Sam mời tui đến dự đám cưới của anh ấy trước. Người ta cũng có thể cho ai đó ra ngoài, như trong Cô ấy hy vọng ai đó sẽ cho cô ấy ra ngoài; nếu bất cô ấy sẽ bị mắc kẹt trong chuyến thăm họ hàng cả buổi chiều. [tiếng lóng; đầu những năm 1900]. Xem thêm: có, ra. Xem thêm:
An have an out idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with have an out, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ have an out