have clean hands Thành ngữ, tục ngữ
have clean hands
Idiom(s): have clean hands
Theme: GUILTLESSNESS
to be guiltless. (As if the guilty person would have bloody hands.)
• Don't look at me. I have clean hands.
• The police took him in, but let him go again because he had clean hands.
có đôi bàn tay trong sạch
Để được không tội; bất có bất kỳ hành vi sai trái nào. Tôi thề, tui có đôi tay trong sạch - tui không liên quan gì đến vụ cướp đó. Chúng tui giữ bí mật (an ninh) cho bạn về thỏa thuận này để bạn luôn có bàn tay sạch sẽ trong trường hợp xảy ra sự cố .. Xem thêm: sạch, bàn tay, có có bàn tay sạch
Hình. để được không tội. (Như thể một kẻ có tội sẽ có bàn tay bẩn thỉu hoặc đẫm máu.) Đừng nhìn tôi. Tôi có bàn tay sạch sẽ. Cảnh sát bắt anh ta vào, nhưng để anh ta đi sau khi thẩm vấn vì anh ta có bàn tay sạch .. Xem thêm: sạch, bàn tay, có bàn tay sạch, có
Vô tội hay bất có tội, như trong John's got apple-pie hands; anh ta bất có gì để làm với nó. Đôi khi người ta nói rằng bàn tay của một người sạch sẽ, có nghĩa là "người ta bất làm gì sai", như trong Đừng nhìn vào tui - bàn tay của tui sạch sẽ. Phép ẩn dụ này chỉ sự tự do khỏi những hành động sai trái có từ ít nhất là năm 1600.. Xem thêm: sạch sẽ, có có bàn tay sạch (hoặc giữ bàn tay của bạn sạch sẽ)
bất được can thiệp và không tội vạ đối với một hành vi trái đạo đức .. Xem thêm: sạch, tay, có có sạch sẽ ˈhands
, bàn tay của bạn là trong sạch
bất phải chịu trách nhiệm về tội ác, bất lương, vv: Sau nhiều năm chính quyền tham nhũng, chúng tui muốn các chính trị gia (nhà) có bàn tay trong sạch .. Xem thêm: trong sạch, bàn tay, có. Xem thêm:
An have clean hands idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with have clean hands, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ have clean hands