have come a long way Thành ngữ, tục ngữ
have come a long way
Idiom(s): have come a long way
Theme: ACCOMPLISHMENT
to have accomplished much; to have advanced much.
• My, how famous you are. You've come a long way.
• Tom has come a long way in a short time.
vừa trải qua một chặng đường dài
Để đạt được tiến bộ hoặc cải tiến đáng kể. Giờ anh ấy có thể chơi toàn bộ bài hát và chúng nghe khá hay! Anh ấy thực sự còn rất lâu nữa mới có thể cầm được một cây đàn guitar. Lít vừa đi một quãng đường dài. Bạn vừa đi một chặng đường dài. Bạn phải mệt và đói. Tôi vừa đi một chặng đường dài. Xin hãy để tui yên nghỉ.
2. Hình. Đã đạt được nhiều thành tựu; để có nhiều tiến bộ. Của tôi, làm thế nào bạn nổi tiếng. Bạn vừa đi một chặng đường dài. Tom vừa trải qua một chặng đường dài trong sự nghề của mình chỉ trong một thời (gian) gian ngắn. Xem thêm: vừa đến, đã, còn lâu, chặng đường vừa qua rất dài
vừa có những bước tiến tốt và đạt được rất nhiều: Người quản lý vừa đến rất nhiều rất lâu kể từ khi cô ấy gia (nhà) nhập công ty với tư cách là một người đưa tin. Xem thêm: đến, có, lâu, cáchXem thêm:
An have come a long way idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with have come a long way, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ have come a long way