turn over a new leaf, to Thành ngữ, tục ngữ
a bite to eat
a lunch, a snack We can grab a bite to eat at the arena. They sell snacks there.
a bone to pick
something to argue about, a matter to discuss "Joe sounded angry when he said, ""I have a bone to pick with you."""
a fart in a windstorm
an act that has no effect, an unimportant event A letter to the editor of a paper is like a fart in a windstorm.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a hard row to hoe
a difficult task, many problems A single parent has a hard row to hoe, working day and night.
a hot potato
a situation likely to cause trouble to the person handling it The issue of the non-union workers is a real hot potato that we must deal with.
a hot topic
popular topic, the talk of the town Sex is a hot topic. Sex will get their attention.
a into g
(See ass into gear)
a little bird told me
someone told me, one of your friends told me """How did you know that I play chess?"" ""Oh, a little bird told me."""
a party to that
a person who helps to do something bad Jane said she didn't want to be a party to computer theft. lật một lá mới
Để thay đổi hành vi của một người, thường là theo hướng tích cực. Jason vừa thực sự lật một chiếc lá mới — anh ấy vừa không gặp chút khó khăn nào trong nhiều tháng qua .. Xem thêm: lá, mới, lật, lật lật một lá mới
Hình. để bắt đầu lại, mới mẻ; để cải cách và bắt đầu lại. (Hình. Khi lật sang một trang mới. Chiếc lá là một trang — một trang sạch đẹp.) Tôi vừa làm cho cuộc đời mình trở nên lộn xộn. Tôi sẽ lật một chiếc lá mới và hy vọng sẽ làm tốt hơn. Tại sao bạn bất lật một chiếc lá mới và làm tất cả người ngạc nhiên về những đặc điểm tốt của bạn? Xem thêm: lá, mới, lật, lật lật một lá mới
Tạo một khởi đầu mới, thay đổi hành vi hoặc thái độ của một người cho tốt hơn, như trong lời hứa với thầy, ông sẽ lật lại một chiếc lá mới và tự ứng xử trong lớp. Biểu thức này đen tối chỉ chuyện lật trang sách sang trang mới. [Đầu những năm 1500]. Xem thêm: lá, mới, lật, lật lật một lá mới
THƯỜNG GẶP Nếu ai đó lật một lá mới, họ vừa bắt đầu cư xử tốt hơn trước. Lưu ý: `` Chiếc lá '' trong hai biểu thức cuối cùng là một trang của một cuốn sách. Trong khi Eddie vừa lật một chiếc lá mới, anh trai của anh vẫn có thể được phát hiện trong các quán bar dọc theo Sunset Strip. Cả hai người đàn ông vừa đồng ý lật một lá mới trong mối quan hệ của họ với nhau. So sánh với lật trang .. Xem thêm: lá, mới, lật, lật lật một lá mới
cải thiện hạnh kiểm hoặc hiệu suất của bạn. Chiếc lá được đề cập ở đây là một trang của một cuốn sách. Cụm từ này vừa được sử dụng theo nghĩa ẩn dụ từ thế kỷ 16, và mặc dù bây giờ nó luôn có nghĩa là 'thay đổi để tốt hơn', nhưng trước đây nó cũng có thể chỉ có nghĩa là 'thay đổi' hoặc thậm chí là 'thay đổi cho điều tồi tệ hơn' .. Xem thêm: blade , mới, kết thúc, lật lật lại một ˈlá mới
thay đổi cách cư xử và bắt đầu một cuộc sống tốt đẹp hơn: Đây là một dự án mới nhằm giúp các cựu tù nhân lật lại một lá mới .. Xem thêm: lá , mới, lật, lật lật một lá mới, để
Để làm ra (tạo) một khởi đầu mới; để cải thiện hạnh kiểm hoặc triển vọng của một người. Lá được đề cập có nghĩa là trang của một cuốn sách, và thuật ngữ này có từ thế kỷ thứ mười sáu. Đôi khi “mới” bị bỏ qua, như trong Châm ngôn của John Heywood (1546): “Naie she will tourne the leafe.” Nhưng Roger Ascham vừa có phiên bản hiện lớn (The Scholemaster, 1570): “Ngoại trừ những người đàn ông gầy gò bản thân họ khôn ngoan hơn Cicero. . . họ phải bằng lòng để xoay chuyển một bước đột phá mới. ”. Xem thêm: new, over, turn. Xem thêm:
An turn over a new leaf, to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with turn over a new leaf, to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ turn over a new leaf, to