turn the other way Thành ngữ, tục ngữ
turn the other way
look away or ignore, look the other way When I come in late, he turns the other way. He tries not to notice. rẽ theo hướng khác
1. Bỏ qua hoặc cố ý bỏ qua một số tội phạm, hành vi sai trái, vi phạm quy định, v.v., đặc biệt là hành vi nào có trách nhiệm báo cáo hoặc thực thi. Tôi biết tui đã bất tuân theo các quy tắc, nhưng bạn bất thể rẽ sang hướng khác được không? Tất cả những kẻ săn mồi này đều thoát khỏi nó bởi vì các quản trị viên chỉ anchorage theo hướng khác và giả vờ như nó bất xảy ra. Bỏ qua một số tình huống mà người ta có thể giúp đỡ hoặc can thiệp. Tôi cảm giác tội lỗi khi rẽ sang hướng khác khi người đàn ông yêu cầu tui tiền lẻ, nhưng tui chỉ có đủ trước xe buýt. Chúng tui nhìn thấy ai đó bị mắc kẹt trong công viên bên kia đường, nhưng chúng tui chỉ anchorage sang hướng khác và tiếp tục ăn bữa ăn của mình .. Xem thêm: khác, rẽ, cách rẽ theo hướng khác
Hình. để nhìn đi chỗ khác và phớt lờ ai đó hoặc điều gì đó. Khi tui định nói chuyện với cô ấy, cô ấy vừa anchorage đi hướng khác và nói rõ rằng cô ấy đang tức giận .. Xem thêm: khác, anchorage đầu, cách. Xem thêm:
An turn the other way idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with turn the other way, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ turn the other way