turn thumbs up Thành ngữ, tục ngữ
turn thumbs up
Idiom(s): turn thumbs up (on sb or sth)
Theme: ACCEPTANCE
to accept someone or something; to approve someone or something.
• The board of directors turned thumbs up on my proposal and voted to fund the project.
• When the boss turned thumbs up, I knew everything was okay.
• The committee turned thumbs up on Carl as the new manager.
bật bất thích (về điều gì đó)
Để phê duyệt hoặc chấp nhận điều gì đó. Tổng thống vừa nói rõ rằng bà sẽ chỉ ủng hộ luật thuế nếu nó có những cắt giảm đối với tầng lớp thấp và trung lưu. 27 trong số 30 thành viên hội cùng thành phố vừa đồng ý với đề xuất cải làm ra (tạo) Phố Chính .. Xem thêm: ngón cái, quay, lên bật ngón tay cái lên (về ai đó hoặc thứ gì đó)
Hình. để chấp nhận một ai đó hoặc một cái gì đó; để phê duyệt một ai đó hoặc một cái gì đó. Ban giám đốc tán thành đề xuất của tui và biểu quyết tài trợ cho dự án. Ủy ban ủng hộ Carl với tư cách là người quản lý mới. Khi sếp bật ngón tay cái lên, tui biết tất cả thứ vẫn ổn .. Xem thêm: ngón cái, bật, lên. Xem thêm:
An turn thumbs up idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with turn thumbs up, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ turn thumbs up