turn your stomach Thành ngữ, tục ngữ
turn your stomach
make you feel sick, cause you to feel ill Watching you eat those oysters turns my stomach. Yuk! xoay bụng của (một người)
Làm cho người ta cảm giác hoặc buồn nôn. Ugh, mùi trứng nấu chỉ làm tui đau bụng. Số trước chúng tui bỏ ra ở nhà hàng đó làm tui đau bụng .. Xem thêm: anchorage dạ dày, anchorage anchorage bụng
hoặc làm cho bao hi sinh anchorage lại
1. Nếu thức ăn hoặc mùi hôi làm bạn cảm giác buồn nôn. Tôi bất thể ăn thịt, nó anchorage dạ dày. Mùi khét lẹt của tất cả thức ăn nấu trong bếp khiến cô quặn thắt.
2. Nếu một điều gì đó bạn vừa nhìn thấy hoặc nghe nói về điều đó sẽ khiến bạn cảm giác rất sốc vì bạn cảm giác điều đó là sai trái về mặt đạo đức. Cách anh ấy đối xử với nhân viên của mình anchorage dạ dày của tui .. Xem thêm: bao tử, anchorage anchorage bụng ai đó
buồn nôn ai đó .. Xem thêm: bao tử, quay. Xem thêm:
An turn your stomach idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with turn your stomach, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ turn your stomach