turn up your nose at Thành ngữ, tục ngữ
turn up your nose at
say it is not good enough, reject it If you turn up your nose at country music, you may lose some friends. ngoáy mũi (của một người) vào (cái gì đó)
Để thể hiện sự khinh thường hoặc kiêu căng, bất ưa hoặc coi thường điều gì đó. Công tước vừa trở mặt khi phải ngồi bên cạnh những cá dân đất phương trong sự kiện báo chí. Các thành viên trong hội cùng quản trị có thể chú ý đến kế hoạch của chúng tôi, nhưng họ sẽ nhận ra rằng đó là thời cơ duy nhất mà chúng tui có để duy trì công ty còn tại .. Xem thêm: ngoẹo mũi, ngoảnh mặt tại
thể hiện sự chán ghét hoặc khinh thường đối với điều gì đó. bất chính thức. Xem thêm: mũi, quay, lên. Xem thêm:
An turn up your nose at idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with turn up your nose at, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ turn up your nose at